Câu 1: Âm đạo có vai trò
- A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.
- B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,
- C. tiết dịch nhờn vào âm đạo.
-
D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.
Câu 2: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
-
A. Buồng trứng
- B. Bìu.
- C. Dương vật
- D. Bóng đái
Câu 3: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan sinh dục nữ?
- A. Tử cung
- B. Âm đạo
- C. Tuyến tiền đình
-
D. Bìu
Câu 4: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?
- A. Buồng trứng
- B. Âm đạo
- C. Ống dẫn trứng
-
D. Tử cung
Câu 5: Bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh trứng?
-
A. Buồng trứng
- B. Ống dẫn trứng
- C. Tử cung
- D. Âm đạo
Câu 6: Giới hạn sinh thái là gì?
-
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt
- B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau
- C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
- D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật
Câu 7: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi
-
A. Giới hạn sinh thái
- B. Tác động sinh thái
- C. Khả năng cơ thể
- D. Sức bền của cơ thể
Câu 8: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
-
A. nhân tố hữu sinh
- B. nhân tố vô sinh
- C. các bệnh truyền nhiễm
- D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng
Câu 9: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
- A. Nhóm nhân tố vô sinh.
-
B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
- C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
- D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
-
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
- B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
- C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
- D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
Câu 11: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?
- A. Ống dẫn tinh
- B. Túi tinh
-
C. Tinh hoàn
- D. Mào tinh
Câu 12: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
- A. Trung hòa acid trong ống đái
- B. Tạo tinh dịch
-
C. Tiết dịch nhờn
- D. Bảo vệ
Câu 13: Sự thụ tinh được xảy ra ở đâu?
- A. Trong buồng trứng
- B. Trong tử cung
- C. Ở khoảng 1/3 (phía ngoài) đoạn ống dẫn trứng
-
D. Trong âm đạo
Câu 14: Chị B đã có 2 người con, chị và chồng chị không muốn sinh thêm con nữa. Em hãy đưa ra biện pháp tránh thai phù hợp nhất đối với vợ chồng chị B?
- A. Bao cao su
-
B. Triệt sản
- C. Đặt vòng
- D. Tính chu kì kinh nguyệt
Câu 15: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là?
- A. Đặt vòng
-
B. Dùng bao cao su
- C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh
- D. Dùng thuốc tránh thai
Câu 16: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
- A. Một khu rừng
- B. Một hồ tự nhiên
-
C. Một đàn chuột đồng
- D. Một ao cá
Câu 17: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là
-
A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 18: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
- A. Độ đa dạng
-
B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 19: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là
- A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
-
C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 20: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là
-
A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
- B. Sự phát triển của quần xã
- C. Sự giảm sút của quần xã
- D. Sự bất biến của quần xã