Câu 1: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
-
A. Buồng trứng
- B. Bìu
- C. Dương vật
- D. Bóng đái
Câu 2: Cơ quan sinh dục nữ gồm
- A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái
- B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiể
-
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo
- D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái
Câu 3: Âm đạo có vai trò
- A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch
- B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng
- C. tiết dịch nhờn vào âm đạo
-
D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh
Câu 4: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng
- A. 36 - 37oC
- B. 37 - 38oC
- C. 29 - 30oC
- D. 33 - 34oC
Câu 5: Bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh trứng?
-
A. Buồng trứng
- B. Ống dẫn trứng
- C. Tử cung
- D. Âm đạo
Câu 6: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
- A. thực vật, động vật và con người
- B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
-
C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
- D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
Câu 7: Giới hạn sinh thái là gì?
-
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt
- B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau
- C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
- D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật
Câu 8: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi
-
A. Giới hạn sinh thái
- B. Tác động sinh thái
- C. Khả năng cơ thể
- D. Sức bền của cơ thể
Câu 9: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
- A. nhân tố hữu sinh
-
B. nhân tố vô sinh
- C. các bệnh truyền nhiễm
- D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng
Câu 10: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
- A. Nhóm nhân tố vô sinh
-
B. Nhóm nhân tố hữu sinh
- C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh
- D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
Câu 11: Mật độ quần thể là
- A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích
- B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích
- C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích
-
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 12: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
-
A. Tiềm năng sinh sản của loài
- B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
- C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
- D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
Câu 13: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo yếu tố nào?
-
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái
- B. Nguồn thức ăn của quần thể
- C. Khu vực sinh sống
- D. Cường độ chiếu sáng
Câu 14: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
-
A. Nhóm tuổi sau sinh sản
- B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
- C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản
- D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản
Câu 15: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
- A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
-
B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
- C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
- D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?
- A. Đáy tháp rộng
-
B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định
- C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh
- D. Tỉ lệ sinh cao
Câu 17: Quần thể cá lóc trong ao có hiện tượng ăn lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài thời gian phát triển của cá con có thể do
- A. chúng cạnh tranh nhau về thức ăn, nơi ở
-
B. gặp điều kiện bất lợi, thiếu thức ăn, môi trường ô nhiễm
- C. có sự cố bất thường. bão, lũ,...
- D. dịch bệnh phát sinh
Câu 18: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây?
-
A. Khống chế sinh học
- B. Cạnh tranh giữa các loài
- C. Hỗ trợ giữa các loài
- D. Hội sinh giữa các loài
Câu 19: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây
- A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
- B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
- C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
-
D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu 20: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
- A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
-
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
- C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
- D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh