Câu 1: Nhiệt độ cơ thể con người ổn định ở bao nhiêu độ?
-
A. 37˚C
- B. 38˚C
- C. 36˚C
- D. 40˚C
Câu 2: Cấu tạo của da gồm mấy lớp?
- A. 5
- B. 4
-
C. 3
- D. 2
Câu 3: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?
-
A. Lớp biểu bì
- B. Lớp bì
- C. Lớp mỡ dưới ra
- D. Lớp mạch máu
Câu 4: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ?
- A. Cơ co chân lông
- B. Lớp mỡ
- C. Thụ quan
-
D. Tầng sừng
Câu 5: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo, nằm phía trên mỗi tinh hoàn là?
-
A. Mào tinh.
- B. Dương vật.
- C. Tuyến tiền liệt.
- D. Túi tinh.
Câu 6: Tuyến hành trong cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?
- A. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
-
B. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
- C. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
- D. Giúp tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo và chức năng khi được chuyển vào túi tinh.
Câu 7: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
- A. Trung hòa acid trong ống đái
- B. Tạo tinh dịch
-
C. Tiết dịch nhờn
- D. Bảo vệ
Câu 8: Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
- A. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
-
B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
- C. Không có nhóm nào cả.
- D. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
Câu 9: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia thực vật vật thành các nhóm nào sau đây?
- A. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa khô.
- B. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa bóng.
-
C. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa tối.
- D. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa ẩm.
Câu 10: Cây ưa bóng thường sống nơi nào?
- A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
- B. Nơi có độ ẩm cao.
-
C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
- D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác.
Câu 11: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
-
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
- B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
- C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
- D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.
Câu 12: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là
- A. môi trường sống.
- B. ngoại cảnh.
-
C. nơi sinh sống của quần thể.
- D. ổ sinh thái.
Câu 13: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là
- A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
- B. trẻ, trưởng thành và già.
-
C. trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
- D. trước giao phối và sau giao phối.
Câu 14: Mật độ quần thể là
- A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
- B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
- C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
-
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 15: Có mấy kiểu phân bố cá thể của quần thể?
-
A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
Câu 16: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
- A. động vật.
-
B. thực vật.
- C. nấm.
- D. nhân sơ (vi khuẩn).
Câu 17: Trong quần xã loài đặc trưng là loài
-
A. Có số lượng cá thể nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
- B. Có số lượng cá thể ít hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
- C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã.
- D. Có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 18: Bảo vệ sinh học trong quần xã là
- A. bảo vệ tỉ lệ sinh sản của các loài trong quần xã.
-
B. bảo vệ sự đa dạng loài, bảo vệ môi trường sống của các loài trong quần xã.
- C. bảo vệ nguồn thức ăn và nguồn nước đáp ứng nhu cầu phát triển của các loài trong quần xã.
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 19: Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
- A. ưu thế.
-
B. đặc trưng.
- C. đặc biệt.
- D. có số lượng nhiều.
Câu 20: Một số cây gỗ trong vườn quốc gia ba Vì là loài
-
A. ưu thế.
- B. đặc trưng.
- C. đặc biệt.
- D. có số lượng nhiều.