Câu 1: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể?
- A. Hệ tiêu hoá
- B. Hệ hô hấp
-
C. Hệ tuần hoàn
- D. Hệ bài tiết.
Câu 2: Những cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?
-
A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
- B. Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
- C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết
- D. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hoá
Câu 3: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?
- A. Hình cầu
- B. Hình trụ
- C. Hình đĩa
-
D. Hình thoi
Câu 4: Thành phần cấu tạo của xương
- A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
- B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
- C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
-
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 5: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
- A. 35%
- B. 40%
-
C. 55%
- D. 60%
Câu 6: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
- A. 5 loại
- B. 4 loại
-
C. 3 loại
- D. 2 loại
Câu 7: Máu là
-
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
- D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 8: Loại đồ ăn/ thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
- A. Nước giải khát có ga
- B. Xúc xích
- C. Lạp xưởng
-
D. Khoai lang
Câu 9: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
- A. Dạ dày
-
B. Ruột non
- C. Ruột già
- D. Thực quản
Câu 10: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
- A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
-
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
- C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao?
- A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh
- B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh
- C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào
-
D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được
Câu 12: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?
- A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
-
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
- C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
- D. Giúp thở sâu hơn
Câu 13: Chất nào sau đây làm tê liệt lớp long rung trong phế quản, gairm hiệu quả lọc sạch không khí, chất này còn làm tăng nguy cơ ung thư phổi?
-
A. Nicotine
- B. Hormon
- C. Caffein
- D. Heroin
Câu 14: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ?
-
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
- B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
- C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
- D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.
Câu 15: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể?
- A. Hệ tiêu hoá.
- B. Hệ hô hấp.
- C. Hệ bài tiết.
-
D. Hệ tuần hoàn.
Câu 16: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?
- A. Ngực và thắt lưng.
-
B. Cổ và thắt lưng.
- C. Cổ và ngực.
- D. Ngực và xương cùng.
Câu 17: Bộ phận ngoại biên gồm
- A. Các hạch thần kinh.
-
B. Các hạch thần kinh và dây thần kinh.
- C. Não.
- D. Não và tủy sống.
Câu 18: Tuyến nào lớn nhất?
- A. Tuyến yên.
-
B. Tuyến giáp.
- C. Tuyến cận giáp.
- D. Tuyến tụy.
Câu 19: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?
- A. Gan.
- B. Tim.
-
C. Thận.
- D. Phổi.
Câu 20: Hormone nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra?
-
A. Noradrenalin
- B. Cooctizon
- C. Calcitonin
- D. Thyroxine