Câu 1: Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là
-
A. Ruột
- B. Phổi
- C. Khí quản
- D. Thực quản
Câu 2: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là
-
A. Xương, cơ và khớp
- B. Xương và các mạch máu
- C. Tim, phổi và các cơ
- D. Mạch máu và xương
Câu 3: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
- A. 400 cơ
-
B. 600 cơ
- C. 800 cơ
- D. 500 cơ
Câu 4: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Mỏi cơ
-
B. Liệt cơ
- C. Viêm cơ
- D. Xơ cơ
Câu 5: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
- A. Máu
-
B. Mỡ
- C. Tủy đỏ
- D. Nước mô
Câu 6: Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
- C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
-
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 7: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?
- A. Vitamin
- B. Ion khoáng
-
C. Gluxit
- D. Nước
Câu 8: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
-
A. Lớp dưới niêm mạc
- B. Lớp niêm mạc
- C. Lớp cơ
- D. Lớp màng bọc
Câu 9: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
- A. mắc bệnh sởi
-
B. nhiễm giun sán
- C. mắc bệnh lậu
- D. nổi mề đay
Câu 10: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
-
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 11: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
- A. Tâm thất phải
-
B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất trái
Câu 12: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
-
A. họng và phế quản.
- B. phế quản và mũi.
- C. họng và thanh quản
- D. thanh quản và phế quản.
Câu 13: Đâu là nguyên nhân gây bệnh lao phổi?
- A. Không khí ô nhiễm
-
B. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis
- C. Virus
- D. Nấm
Câu 14: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?
- A. 50 ml
- B. 1000 ml
-
C. 200 ml
- D. 600 ml
Câu 15: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
- A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào.
- B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa.
-
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể.
- D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu.
Câu 16: Cấu tạo của thận gồm
- A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
-
B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận,
- C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
- D. Phần vỏ, phần tủy, bọng đái.
Câu 17: Môi trường trong của cơ thể gồm
- A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
-
B. Máu, nước mô, bạch huyết.
- C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể.
- D. Máu, nước mô, bạch cầu.
Câu 18: Trong cơ thể, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
-
A. Nước mô.
- B. Máu.
- C. Dịch bạch huyết.
- D. Dịch nhân.
Câu 19: Mống mắt còn có tên gọi khác là
-
A. lòng đen.
- B. lỗ đồng tử.
- C. điểm vàng.
- D. điểm mù.
Câu 20: Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hormone có tác dụng sinh lý trái ngược nhau?
- A. Insulin và calcitonin
- B. Oxytocin và thyroxine
-
C. Insulin và glucagon
- D. Insulin và thyroxine