Trắc nghiệm Ngữ văn 8 cánh diều Ôn tập bài 2: Thơ sáu chữ, bảy chữ (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 8 cánh diều Ôn tập bài 2_p1_Thơ sáu chữ, bảy chữ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP BÀI 2. THƠ SÁU CHỮ, BẢY CHỮ (PHẦN 1)

Câu 1. Từ nào sau đây đồng nghĩa với “ngút ngát”?

  • A. Heo hút

  •  B. Thênh thang

  •  C. Ngút ngàn
  •  D. Lung tung

Câu 2. Trong bài thơ Đường về quê mẹ, nhân vật “tôi” không đi qua đâu?

  •  A. Trạm xe lửa
  •  B. Những dòng sông
  •  C. Cồn xanh, bãi mía ven đường
  •  D. Những rặng đề

Câu 3. Đâu không phải một từ láy được sử dụng trong bài thơ Nắng mới?

  • A. Xao xác

  •  B. Não nùng

  •  C. Chập chờn

  •  D. Dĩ vãng

Câu 4. Dòng thơ nào được điệp lại trong khổ thơ cuối của bài thơ Nếu mai em về Chiêm Hóa?

  •  A. Đầu xuân đi hội “lùng tùng”
  •  B. Ngày lành duyên tốt mừng nhau
  •  C. Quả còn chạm vai thì nhặt
  •  D. Nếu mai em về Chiêm Hoá

Câu 5. Thể thơ của bài thơ Nắng mới là:

  • A. Thơ bảy chữ
  •  B. Thơ tự do

  •  C. Thơ hiện đại

  •  D. Thơ lục bát

Câu 6. Các từ thuần Việt thường có sắc thái như thế nào?

  •  A. Thân mật
  •  B. Trang trọng
  •  C. Bần hàn
  •  D. Cao thượng

Câu 7. Sắc thái nghĩa của từ "trắng" trong câu thơ sau: "Bông hoa huệ trắng muốt."

  •    A. Trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
  •    B. Trắng nhợt, trắng bị phai màu
  •    C. Trắng mịn màng ( trông đẹp )
  •    D. Trắng đều trên một diện tích rất rộng

Câu 8. Cách ngắt nhịp chủ yếu của bài thơ Nắng mới là:

  •  A. 4/3
  •  B. 2/3/2
  •  C. 2/2/3
  •  D. Không ổn định

Câu 9. Sắc thái nghĩa của từ "trắng" trong câu thơ sau: "Đàn cò trắng phau"

  •    A. Trắng mịn màng ( trông đẹp )
  •    B. Trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
  •    C. Trắng đều trên một diện tích rất rộng
  •    D. Trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ

Câu 10. Sắc thái nghĩa của từ "trắng" trong câu thơ sau: "Hoa ban nở trắng xóa núi rừng"

  •    A. Trắng nhợt, trắng bị phai màu
  •    B. Trắng đều trên một diện tích rất rộng
  •    C. Trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
  •    D. Trắng mịn màng ( trông đẹp )

Câu 11. Ai là tác giả của bài thơ “Đường về quê mẹ”?

  •  A. Chế Lan Viên
  •  B. Tế Hanh
  •  C. Lê Minh Khuê
  •  D. Đoàn Văn Cừ

Câu 12. Các từ Hán Việt thường có sắc thái như thế nào?

  •  A. Thân mật
  •  B. Cao thượng
  •  C. Trang trọng
  •  D. Bần hàn

Câu 13. Ai là tác giả của bài thơ “Nắng mới”?

  •  A. Lưu Quang Vũ
  •  B. Quang Dũng
  •  C. Lưu Trọng Lư
  •  D. Hoàng Nhuận Cầm

Câu 14. Từ đồng nghĩa nào không mang sắc thái giống từ "trông"?

  • A. Ngắm

  •  B. Nhìn

  •  C. Ngó

  •  D. Mong

Câu 15. Trong bài thơ Nếu mai em về Chiêm Hóa, các cô gái Dao đính ở hai bên ngực áo cái gì?

  •  A. Mực bút.
  •  B. Vòng bạc
  •  C. Sắc chàm
  •  D. Ngù hoa

Câu 16. Trong bài thơ Nếu mai em về Chiêm Hóa, thiên nhiên của Chiêm Hoá có những màu sắc chủ đạo nào?

  •  A. Hồng và tím
  •  B. Xanh và trắng
  •  C. Đen và xanh
  •  D. Đen và trắng

Câu 17. Trong bài thơ Đường về quê mẹ, màu sắc của bức tranh thiên nhiên như thế nào?

  • A. U ám, ảm đạm

  •  B. Đỏ hồng, ngọt ngào

  •  C. Chỉ có sắc đen và sắc trắng

  •  D. Đa sắc màu, sống động

Câu 18. Nhân vật “tôi” trong bài Nắng mới đã thể hiện tình cảm, cảm xúc gì?

  • A. Thương nhớ người mẹ
  •  B. Yêu quý người mẹ

  •  C. Lo lắng cho người mẹ

  •  D. Ghét bỏ người mẹ.

Câu 19. Trong bài thơ Đường về quê mẹ, gương mặt người mẹ của “tôi” không có được mô tả với đặc điểm nào?

  •  A. Môi hồng
  •  B. Răng trắng tinh
  •  C. Má đỏ au
  •  D. Mắt sáng

Câu 20. Sắc thái nghĩa của từ "trắng" trong câu thơ sau: "Hạt gạo trắng ngần"

  •    A. Trắng đều trên một diện tích rất rộng
  •    B. Trắng mịn màng ( trông đẹp )
  •    C. Trắng nhợt, trắng bị phai màu
  •    D. Trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ

Câu 21. Đâu không phải một từ láy trong bài thơ Nếu mai em về Chiêm Hóa?

  • A. Rung rinh

  •  B. Mơn mởn

  •  C. Ngút ngát

  •  D. Duyên quá

Câu 22. “Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và ………..”

Hãy điền từ còn thiếu vào câu trên.

  • A. Con ghệ

  •  B. Vợ

  •  C. Phu nhân
  •  D. Con sư tử

Câu 23. Thời gian trong bài thơ Nếu mai em về Chiêm Hóa là khi nào?

  • A. Mùa xuân
  •  B. Mùa hạ

  •  C. Mùa đông

  •  D. Mùa thu

Câu 24. Trong bài thơ Đường về quê mẹ, mẹ đưa “tôi” về quê ngoại vào thời gian nào và để làm gì?

  • A. Vào mùa hè, để giỗ bố

  •  B. Vào mùa hè, để đi gặt

  •  C. Vào mùa xuân, để nhận họ
  •  D. Vào mùa xuân, để đi cấy

Câu 25. Đâu là sắc thái nghĩa chủ yếu của từ ngữ?

  • A. Sắc thái biểu cảm và ngọt ngào
  •  B. Sắc thái tự sự

  •  C. Sắc thái nghị luận

  •  D. Sắc thái miêu tả

Xem thêm các bài Trắc nghiệm ngữ văn 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm ngữ văn 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.