Câu 1: Đoạn trích Nước Đại Việt ta được rút ra từ?
-
A. Bình Ngô đại cáo
- B. Ức Trai thi tập
- C.Quốc âm thi tập
- D. Quân trung từ mệnh tập
Câu 2: Mục đích của việc nhân nghĩa thể hiện trong Bình Ngô đại cáo ?
- A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức và giàu tình thương.
-
B. Nhân nghĩa là để yên dân, làm cho dân được sống ấm no.
- C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ vua.
- D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.
Câu 3: Trong chương trình ngữ văn 7, đã học tác phẩm nào của tác gia Nguyễn Trãi?
- A. Sông núi nước Nam
- B. Hai chữ nước nhà
-
C. Côn Sơn ca
- D. Ca Huế trên sông Hương
Câu 4: Đặc điểm về thể Cáo là
- A. Là một thể loại văn bản hành chính của vua chúa hoặc thủ lĩnh
- B. nhằm tổng kết một công việc, trình bày một chủ trương xã hội chính trị cho dân chúng biết.
- C. Lời văn ngắn gọn, ý tứ phong phú, lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc bén
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Bình ngô đại cáo được coi l bản tuyên ngôn thứ hai về độc lập, vậy bài thơ nào được coi bản tuyên ngôn thứ nhất về chủ quyền dân tộc?
- A. Tụng giá hoàn kinh sư – Trần Quang Khải
- B. Hịch tướng sĩ – Trần Quốc Tuấn
-
C. Nam quốc sơn hà - Lí Thường Kiệt
- D. Thuật hoài – Phạm Ngũ Lão
Câu 6: Dòng nào sau đây nói đúng nhất chức năng của thể cáo ?
- A. Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua hoặc thủ lĩnh một phong trào.
-
B. Dùng để trình bày một chủ trương hay công bố kết quả một việc làm lớn để mọi người cùng biết.
- C. Dùng để kêu gọi, thuyết phục mọi người đứng lên chống giặc.
- D. Dùng để tâu lên vua những ý kiến, đề nghị của bề tôiHiển thị đáp án
Câu 7: Dòng nào dịch sát nghĩa nhất nhan đề Bình Ngô đại cáo ?
-
A. Tuyên cáo rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô.
- B. Thông báo về việc dẹp yên giặc ngoại xâm.
- C. Công bố rộng khắp về việc dẹp yên giặc ngoại xâm.
- D. Báo cáo tình hình bình định giặc Ngô.
Câu 8: Hoàn cảnh sáng tác của Bình Ngô đại cáo là
- A. Khi nghĩa quân Lam Sơn đã lớn mạnh.
-
B. Sau khi quân ta đại thắng giặc Minh xâm lược.
- C. Trước khi quân ta phản công quân Minh xâm lược.
- D. Khi giặc Minh đang đô hộ nước ta.
Câu 9: Đoạn trích Nước Đại Việt ta, Nguyễn Trãi chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào ?
-
A. Nghị luận
- B. Tự sự
- C. Thuyết minh
- D. Miêu tả
Câu 10: Ý nào nói đúng nhất trình tự lập luận của đoạn trích Nước Đại Việt ta
-
A. Dân tộc ta trọng nghĩa - Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời - Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù.
- B. Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời - Dân tộc ta trọng nghĩa - Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù.
- C. Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù - Dân tộc ta trọng nghĩa - Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời
- D. Dân tộc ta trọng nghĩa - Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù - Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời
Câu 11: Bình Ngô đại cáo được sáng tác theo thể văn nào ?
- A. Văn vần
- B. Văn xuôi
-
C. Văn biền ngẫu
- D. Cả A, B , C đều sai
Câu 12: Dòng nào dịch sát nghĩa nhất nhan đề Bình Ngô đại cáo ?
-
A. Tuyên cáo rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô.
- B. Thông báo về việc dẹp yên giặc ngoại xâm.
- C. Công bố rộng khắp về việc dẹp yên giặc ngoại xâm.
- D. Báo cáo tình hình bình định giặc Ngô.
Câu 13: Bình Ngô đại cáo được coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ hai của dân tộc Việt Nam từ xưa đến nay.
-
A. Đúng
- B. Sai
Câu 14: Tác phẩm nào được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên?
- A. Bình Ngô đại cáo
-
B. Sông núi nước Nam
- C. Tuyên ngôn độc lập
- D. Chiếu dời đô
Câu 15: Mục đích của việc nhân nghĩa thể hiện trong Bình Ngô đại cáo ?
- A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức và giàu tình thương.
-
B. Nhân nghĩa là để yên dân, làm cho dân được sống ấm no.
- C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ vua.
- D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.
Câu 16: ý nào dưới đây thể hiện trình tự mà Nguyễn Trãi đưa ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc ?
- A. Cương vực, lãnh thổ, nền văn minh, truyền thống lịch sử, chủ quyền, phong tục.
-
B. Nền văn hiến, cương vực lãnh thổ, phong tục, truyền thống lịch sử, chủ quyền.
- C. Truyền thống lịch sử, nền văn hiến, chủ quyền, cương vực lãnh thổ, phong tục.
- D. Chủ quyền, truyền thống lịch sử, phong tục, nền văn hiến, cương vực lãnh thổ.
Câu 17: Trong đoạn trích Nước Đại Việt ta, Nguyễn Trãi chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào ?
-
A. Nghị luận
- B. Tự sự
- C. Thuyết minh
- D. Miêu tả
Câu 18: Dòng nào chỉ ra đúng nhất các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn : '' Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập… Song hào kiệt thời nào cũng có. ''
- A. So sánh
-
B. Liệt kê
- C. Điệp từ
- D. Gồm A và B
Câu 19: Dòng nào nói đúng nhất yếu tố được nêu ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc trong bài thơ Sông núi nước nam ?
- A. Nền văn hiến
- B. Cương vực lãnh thổ
- C. Chủ quyền
- D. Gồm ý B và C
Câu 20: Câu nào giải thích chính xác nhất nghĩa của từ “hào kiệt” ?
- A. Người có tài năng, chí khí hơn hẳn người thường.
- B. Người có tinh thần cao thượng, hết lòng vì người khác.
- C. Người có ý chí mạnh mẽ, không tính toán thiệt hơn.
- D. Người có công trạng lớn lao đối với nhân dân, đất nước.