Câu hỏi 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
- A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán
-
B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu hỏi 2: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng
- A. Xã tắc
- B. Ngựa đá
- C. Âu vàng
-
D. cả A và C
Câu hỏi 3: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
-
A. Hai
- B. Ba
- C. Bốn
- D. Năm
Câu hỏi 4: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
-
A. Người lính mới
- B. Binh khí mới
- C. Con người mới
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 5: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?
-
A. Đúng
- B. Sai
Câu hỏi 6: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
-
A. Xã tắc
- B. Đất nước
- C. Sơn thủy
- D. Giang sơn
Câu hỏi 7: Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau
- A. Tiều phu
- B. Viễn du
- C. Sơn thủy
-
D. Giang sơn
Câu hỏi 8: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
- A. Gia vị
- B. Gia tăng
-
C. Gia sản
- D. Tham gia
Câu hỏi 9: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
- A. Thiên lí
-
B. Thiên kiến
- C. Thiên hạ
- D. Thiên thanh
Câu hỏi 10: Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau
-
A. Hoài
- B. Chiến
- C. Mẫu
- D. Hùng
Câu hỏi 11: Trong những yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép?
- A. Học.
-
B. Đầu (cái đầu).
- C. Hoa (bông hoa).
- D. Sơn (núi).
Câu hỏi 12: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?
"Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi..."
(Tố Hữu)
-
A. Bốn từ Hán Việt.
- B. Năm từ Hán Việt.
- C. Sáu từ Hán Việt.
- D. Ba từ Hán Việt.
Câu hỏi 13: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
- A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.
- B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.
- C. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi.
-
D. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.
Câu hỏi 14: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?
- A. hữu ngạn. (3)
- B. hữu hạn. (2)
-
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
- D. hiền hữu. (1)
Câu hỏi 15: Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?
- A. Nhà vua
-
B. Vị hoàng thượng
- C. Người rất cao tuổi
- D. Người có công với đất nước
Câu hỏi 16: Câu sau có mấy từ Hán Việt:" Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua"
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu hỏi 17: Từ nào là từ Hán Việt trong câu:" Chiến sĩ hải quân rất anh hùng"
- A. chiến sĩ
- B. hải quân
- C. anh hùng
-
D. Cả A và C
Câu hỏi 18: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau: " Hoàng đế đã băng hà"?
- A. Hoàng đế
- B. Băng hà
- C. đã băng hà
-
D. Cả A và B
Câu hỏi 19: Trong nhiều trường hợp, từ Hán Việt dùng để làm gì?
- A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính
- B. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ
- C. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 20: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau:" Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà"
- A. Phụ nữ Việt Nam
- B. Việt Nam
-
C. Phụ nữ
- D. Việc nhà