CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính đến năm 2021, mật độ dân số nước ta là
- A. 130 người/km2.
-
B. 297 người/km2.
- C. 234 người/km2.
- D. 340 người/km2.
Câu 2: Trong khu vực Đông Nam Á, phân bố dân cư xếp thứ ba sau
- A. Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
- B. Phi-líp-pin và Lào.
-
C. Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
- D. Xin-ga-po và In-đô-nê-xi-a.
Câu 3: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất cả nước?
- A. Tây Nguyên.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đông Bắc Bộ.
-
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 4: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất cả nước?
-
A. Tây Nguyên.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đông Bắc Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Tính đến năm 2021, Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số là
-
A. 1 091 người/km2.
- B. 200 người/km2.
- C. 111 người/km2.
- D. 50,9 người/km2.
Câu 6: Tính đến năm 2021, Tây Nguyên có mật độ dân số là
- A. 1 091 người/km2.
- B. 200 người/km2.
-
C. 111 người/km2.
- D. 50,9 người/km2.
Câu 7: Dân cư nước ta chủ yếu sinh sống ở
- A. thành thị.
- B. miền núi.
- C. cao nguyên.
-
D. nông thôn.
Câu 8: Thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là
- A. Hà Nội và Hải Phòng.
-
B. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
- C. TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- D. Đà Nẵng và Cần Thơ.
Câu 9: Vùng có kinh tế phát triển năng động thu hút đông dân cư là
- A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
- B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
-
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
- A. Mật độ dân số nước ta cao.
-
B. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau.
- C. Phân bố thay đổi theo thời gian.
- D. Phân bố khác nhau giữa các khu vực.
Câu 11: Đâu không phải là đặc điểm về quần cư nông thôn?
- A. Nơi cư trú được cấu trúc thành xã, làng, xóm, bản,...
- B. Nông nghiệp là chủ yếu; chuyển dịch về cơ cấu kinh tế, phát triển thủ công nghiệp, dịch vụ,...
- C. Hành chính, văn hóa, xã hội; chức năng quần cư nông thôn đang thay đổi theo hướng đa dạng hóa.
-
D. Công nghiệp, dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm về quần cư thành thị?
- A. Nơi cư trú được cấu trúc thành phường, thị trấn, tổ dân số,...
-
B. Mật độ dân số thấp.
- C. Công nghiệp, dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.
- D. Đa chức năng như trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, đổi mới sáng tạo.
Câu 13: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 1 000 người/km2 đổ lên.
- A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa.
- B. Hòa Bình, Ninh Bình, Quảng Nam, Cà Mau.
-
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Thái Bình.
- D. Bình Định, Khánh Hòa, TP Hồ Chí Minh, Bình Định.
Câu 14: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 200 đến dưới 500 người/km2.
-
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thái Nguyên, Hà Giang.
- B. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bình Thuận.
- C. Hà Nội, Thanh Hóa, Bình Phước, Quảng Ngãi.
- D. Gia Lai, Đắk Lắk, Phú Yên, Thừa Thiên Huế.
Câu 15: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có quy mô dân số đô thị trên 1 000 000 người.
- A. Lạng Sơn, Thái Bình, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
- B. Cần Thơ, Bến Tre, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
- C. Đà Lạt, Cam Ranh, Lai Châu, Sơn La, Thái Bình.
-
D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 16: Quan sát Bản đô dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có quy mô dân số đô thị dưới 200 000 người.
- A. Quảng Nam, Quảng Trị..
-
B. Hà Giang, Điện Biên Phủ.
- C. Gia Lai, Phú Thọ.
- D. Sơn La, Hòa Bình.
Câu 17: Khu vực nông thôn có tỉ lệ dân số lớn hơn khu vực thành thị vì
- A. có diện tích rộng lớn, đặc biệt là đất ở.
- B. có môi trường sống trong lành hơn.
- C. tập trung tài nguyên thiên nhiên còn giàu có (rừng, khoáng sản).
-
D. hoạt động nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo, thu hút nhiều lao động.
Câu 18: Đặc điểm nào của quá trình đô thị hóa là nguyên nhân gây ra tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị?
- A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ.
- B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về các vùng nông thôn.
- C. Việc mở rộng quy mô của các thành phố.
-
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 19: Tại sao dân cư nước ta vẫn tập trung phần lớn ở khu vực nông thôn?
- A. Chính sách dân số của nhà nước.
-
B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
- C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn.
- D. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn thuận lợi hơn.
Câu 20: Quá trình đô thị hóa thể hiện ở trên những mặt nào?
-
A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
- B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
- C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
- D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.