CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số lượng các tỉnh/thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. 5.
- B. 6.
-
C. 8.
- D. 10.
Câu 2: Từ Bắc đến Nam của vùng Duyên hải Nam Trung bắt đầu thành phố Đà Nẵng đến tỉnh nào?
-
A. Bình Thuận.
- B. Ninh Thuận.
- C. Khánh Hòa.
- D. Bình Định.
Câu 3: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
- A. Đà Nẵng.
-
B. Khánh Hòa.
- C. Quảng Ngãi.
- D. Bình Thuận.
Câu 4: Vùng nào là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Lào?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ.
-
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. rộng lớn, có dạng hình thang.
- B. có dạng tam giác châu.
-
C. kéo dài, hẹp ngang.
- D. trải dài từ đông sang tây.
Câu 6: Khoáng sản chính của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
- A. Đồng, sắt, vàng.
- B. Sắt, đá vôi, cao lanh.
- C. Than nâu, mangan, thiếc.
-
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 7: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở đảo nào?
-
A. Phú Quý.
- B. Lý Sơn.
- C. Tri Tôn.
- D. Phan Vinh.
Câu 8: Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở các tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Đà Nẵng, Quảng Nam.
- B. Quảng Ngãi, Bình Định.
-
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
- D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 9: Trung tâm du lịch quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Nha Trang.
- B. Phan Thiết.
-
C. Đà Nẵng.
- D. Quảng Ngãi.
Câu 10: Dân tộc nào sống nhiều ở đồng bằng ven biển hai tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận?
- A. Dân tộc Kinh.
-
B. Dân tộc Chăm.
- C. Dân tộc Cơ – tu.
- D. Dân tộc Hrê.
Câu 11: Tên các tỉnh thành theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận.
-
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- C. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
Câu 12: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào?
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Tây Nguyên.
-
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- A. Vân Phong, Nha Trang.
-
B. Hạ Long, Diễn Châu.
- C. Cam Ranh, Dung Quất.
- D. Quy Nhơn, Xuân Đài.
Câu 14: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
-
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
- B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết.
- C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng.
- D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
Câu 15: Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu?
- A. Bờ biển dài, nhiều đầm phá.
- B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển.
-
C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió.
- D. Ít chịu ảnh hưởng của bão.
Câu 16: Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
- B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ.
-
C. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né.
- D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu.
Câu 17: Vì sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh nghề làm muối?
- A. Biển có độ mặn cao nhất cả nước.
- B. Lượng mưa rất ít, vị trí sát biển.
- C. Nhu cầu tiêu thụ muối lớn cho chế biến thủy sản đông lạnh.
-
D. Khí hậu khô ráo quanh năm, lượng mưa rất thấp, ít cửa sông.
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng của vị trí địa lí vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là gì?
- A. Vị trí trung chuyển giữa hai miền Bắc – Nam.
-
B. Phát triển mạnh mẽ các khu kinh tế cửa khẩu.
- C. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
- D. Các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng.
Câu 19: Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra mạnh mẽ tỉnh nào của Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Bình Định và Phú Yên.
- B. Phú Yên và Quảng Nam.
- C. Quảng Bình và Khánh Hòa.
-
D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 20: Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế.
- B. Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng.
-
C. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn.
- D. Ca trù, quan họ Bắc Ninh.