Câu 1: Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là:
- A. Quá đông dân
- B. Ô nhiễm môi trường
- C. Ách tắc giao thông
-
D. Thất nghiệp
Câu 2: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:
- A. Rất muộn.
-
B. Muộn.
- C. Sớm.
- D. Rất sớm.
Câu 3: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
-
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
- B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
- C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
- D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:
- A. Các khu công nghiệp tập trung.
-
B. Hình thành các dải siêu đô thị.
- C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
- D. Hình thành các khu ổ chuột.
Câu 5: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:
- A. Sự phát triển kinh tế.
-
B. Sự phân hóa về tự nhiên.
- C. Chính sách dân số.
- D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 6: Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
- A. 1000-2000m
- B. 2000-3000m
-
C. 3000-5000m
- D. 5000-6000m
Câu 7: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:
- A. Eo đất Trung Mĩ.
- B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
- C. Lục địa Nam Mĩ.
-
D. Lục địa Bắc Mĩ.
- A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
-
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
- C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
- D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
Câu 9: Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do:
- A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
- B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
- C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
- D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
- A. Gió tín phong đông bắc.
- B. Gió tín phong Tây bắc.
- C. Gió tín phong đông Nam.
- D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 11: Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi:
- A. Bò thịt, cừu.
- B. Cừu, dê.
- C. Dê, bò sữa.
-
D. Cừu, lạc đà Lama.
Câu 12: Đại điền trang thuộc sở hữu của các đại địa chủ, họ chỉ chiếm chưa tới 5% dân số nhưng sở hữu bao nhiêu phần nhiêu diện tích đất canh tác?
- A. 30%
- B. 40%
- C. 50%
-
D. 60%
Câu 13: Trong cơ cấu sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt ở các nước Trung và Nam Mĩ có đặc điểm:
- A. Mang tính chất độc canh
- B. Sản phẩm nông sản chủ yếu để xuất khẩu
- C. Phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Các nước ở Nam Mĩ trồng nhiều cà phê:
- A. Bra-xin
- B. Cô-lôm-bi-a
- B. Ac-hen-ti-na, Pêru
- D.Tất cả đều đúng đều đúng
Câu 15: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ?
- A. Các công ti tư bản nước ngoài.
-
B. Các đại điền chủ.
- C. Các hộ nông dân.
- D. Các hợp tác xã.
Câu 16: Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mĩ:
-
A. Quảng canh - độc canh.
- B. Thâm canh.
- C. Du canh.
- D. Quảng canh.
Câu 17: Châu Nam Cực còn được gọi là:
- A. Cực nóng của thế giới.
-
B. Cực lạnh của thế giới.
- C. Lục địa già của thế giới.
- D. Lục địa trẻ của thế giới.
Câu 18: Tài nguyên khoáng sản ở lục địa Nam Cực chủ yếu
- A. Than
- B. sắt, đồng
- C. Mỏ dầu khí
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là:
- A. Cá Voi xanh.
- B. Hải Cẩu.
- C. Hải Báo.
- D. Chim Cánh Cụt.
Câu 20: Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
- A. Vàng, kim cường, đồng, sắt.
- B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
- C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
- D. Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu 21: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?
-
A. Vòng cực nam - cực nam
- B. Chí tuyến nam – vòng cực nam.
- C. Vòng cực bắc – cực bắc
- D. Xích đạo – cực nam.
Câu 22: Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:
-
A. Va-ti-căng.
- B. Ai-xơ-len.
- C. Đan mạch.
- D. Mô-na-cô.
Câu 23: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:
- A. Mức độ đô thị hóa cao
-
B. Mức độ đô thị hóa thấp
- C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
- D. Mức độ đô thị hóa rất thấp
Câu 24: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu:
-
A. Rất thấp.
- B. Thấp.
- C. Cao.
- D. Rất cao.
Câu 25: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm:
- A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
- B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
- C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
-
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 26: Phần lớn diện tích Nam Âu là:
- A. Đồng bằng và cao nguyên.
- B. Cao nguyên và sơn nguyên.
-
C. Núi trẻ và cao nguyên.
- D. Đồi núi và đồng bằng.
Câu 27: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:
- A. Tây Ban Nha.
- B. Bồ Đào Nha.
-
C. I-ta-li-a.
- D. Liên Bang Đức.
Câu 28: Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:
- A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
-
B. Cận nhiệt đới và oliu.
- C. Nhiệt đới và cam, chanh.
- D. Cận nhiệt và ôn đới.
Câu 29: Hình thức chăn nuôi phổ biến ở Nam Âu là:
- A. Công nghiệp.
- B. Bán công nghiệp.
-
C. Chăn thả.
- D. Trang trại.
Câu 30: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là
- A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp
- B. sản xuất theo qui mô nhỏ
- C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Đông Âu là:
-
A. Quặng sắt, quặng kim loại màu, than đá và dầu mỏ.
- B. Quặng sắt, vàng, than đá, đồng và khí đốt.
- C. Khí đốt, dầu mỏ, vàng, manga và quặng sắt.
- D. Quặng kim loại màu, dầu mỏ, sắt và khí đốt.
Câu 32: Rừng tập trung chủ yếu ở các nước:
- A. Liên Bang Nga, Bê-la-rút và Hi Lạp.
- B. Latvia, Thổ Nhĩ Kỹ và Hi Lạp.
-
C. Liên Bang Nga, Bê-la-rút và U-crai-na.
- D. Hi Lạp, Liên Bang Nga và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 33: Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:
- A. Liên Bang Nga.
-
B. U-crai-na.
- C. Liên Bang Đức.
- D. Thổ Nhĩ Kỳ.
Câu 34: Đông Âu có những cây trồng chủ yếu:
-
A. Lúa mì, ngô, khoai tây, củ cải đường và hướng dương.
- B. Lúa gạo, ngô, khoai lang, củ cải đường và hướng dương.
- C. Lúa mì, cam, khoai tây, chanh và hướng dương.
- D. Lúa mì, ngô, khoai lang, củ cải đường và hướng dương.
Câu 35: Đặc điểm sản xuất nông nghiệp trong các trang trại của các nước ở châu Âu:
- A. Tiên tiến, chuyên môn hoá cao
- B. Mỗi nông trại là một xí nghiệp nông nghiệp
- C. Các cơ sở quy mô lớn gắn liền với công nghiệp chế biến
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Ngôn ngữ nào có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong các ngôn ngữ sau?
- A. Tiếng Pháp.
- B. Tiếng Đức.
- C. Tiếng Nga.
-
D. Tiếng Anh.
Câu 37: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là:
-
A. Hộ gia đình và các trang trại.
- B. Hộ gia đình và hợp tác xã.
- C. Trang trại và các vùng nông nghiệp.
- D. Trang trại và hợp tác xã
Câu 38: Các hộ gia đình tổ chức sản xuất theo hường:
- A. Độc canh.
-
B. Đa canh.
- C. Chuyên môn hóa.
- D. Liên hiệp hóa.
Câu 39: Ngành nông nghiệp châu Âu không có đặc điểm:
- A. Phát triển ở trình độ cao.
- B. Áp dung tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
- C. Gắn liền với công nghiệp chế biến.
-
D. Quy mô sản xuất lớn và rất lớn
Câu 40: Quan sát bản đồ, cho biết khu vực chăn nuôi bò, cừu tập trung chủ yếu ở vùng:
-
A. Đồng bằng phía bắc của Tây và Trung Âu
- B. Vùng núi thuộc dãy An-pơ
- C. Vùng Đông Âu
- D. Vùng Nam Âu