Câu 1: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh?
- A. Dân số là số người.
- B. Dân số là tổng số người.
- C. Dân số là nguồn lao động.
-
D. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định.
Câu 2: Năm 2001 dân số thế giới khoảng:
- A. 4 tỉ người.
- B. 5 tỉ người.
-
C. 6,16 tỉ người
- D. 6,5 tỉ người.
Câu 3: Người ta thường biểu thị dân số bằng :
-
A.Một tháp tuổi.
- B. Một hình vuông
- C. Một đường thẳng
- D. Một vòng tròn
Câu 4: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy:
-
A. Số người trong độ tuổi lao động ít
- B. Số người trong độ tuổi lao động trung bình
- c. Số người trong độ tuổi lao động nhiều
- D. Số người trong độ tuổi lao động đang tăng dần
Câu 5: Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ:
- A. 0-14 tuổi
-
B. 0-15 tuổi
- C. 0-16 tuổi
- D. 0-17 tuổi
Câu 6: Dân số tăng nhanh vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề gì?
- A. Ăn, mặc
- B. Thiếu nhà ở, thất nghiệp
- C. Y tế, giáo dục chậm phát
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
- A. Trước Công Nguyên
- B. Từ công nguyên – thế kỷ XIXước
-
C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX
- D. Từ thế kỷ XX – nay.
Câu 8: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng :
-
A. 2,1%
- B. 21%
- C. 210%
- D. 250%.
Câu 9: Dân cư thế giới phân bố như thế nào?
- A. Đều
-
B. Không đều
- C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc
- D. Giống nhau ở mọi nơi.
Câu 10: Dân cư đông đúc ở những nơi nào?
- A. Nông thôn
- B. Đồi núi
- C. Nội địa
-
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 11: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
- A. Đông Nam Bra-xin.
- B. Tây Âu và Trung Âu.
- C. Đông Nam Á.
-
D. Bắc Á.
Câu 12: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là:
- A. bàn tay.
-
B. màu da.
- C. môi.
- D. lông mày.
Câu 13: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua:
-
A. mật độ dân số.
- B. tổng số dân.
- C. gia tăng dân số tự nhiên.
- D. tháp dân số.
Câu 14: Những khu vực tập trung đông dân cư là:
- A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
- B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
- C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
-
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 15: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
- A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
-
B. Nam Á, Đông Á.
- C. Đông Nam Á, Đông Á.
- D. Tây Á, Đông Á.
Câu 16: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít là:
- A. Da vàng, tóc đen.
- B. Da vàng, tóc vàng.
- C. Da đen, tóc đen.
-
D. Da trắng, tóc xoăn.
Câu 17: Quần cư nông thôn là hình thức tổ chức sinh sống chủ yếu:
- A. Thôn xóm, làng mạc
- B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp
- C. Dân cư không tập trung với mật độ cao như thành thị
-
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính?
-
A. Hai loại hình
- B. Ba loại hình
- C. Bốn loại hình
- D. Năm loại hình.
Câu 19: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:
- A. Sản xuất công nghiệp
- B. Phát triển dịch vụ
-
C. Sản xuất nôngnghiệp, tiểu thủ công nghiệp
- D. Thương mai, du lịch
Câu 20: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn?
- A. Thôn xóm
- B. Làng bản
-
C. Thị xã
- D. Xã.
Câu 21: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên:
- A. 5 triệu người
- B. 8 triệu người
-
C. 10 triệu người
- D. 15 triệu người.
Câu 22: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với:
-
A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
- B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
- C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
- D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
Câu 23: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
-
A. Công nghiệp và dịch vụ.
- B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
- C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
- D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 24: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?
- A. Thời Cổ đại.
- B. Thế kỉ XIX.
-
C. Thế kỉ XX.
- D. Thế kỉ XV.
Câu 25: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu?
- A. Xích đạo đến Chí tuyến Bắc
- B. Xích đạo đến Chí tuyến Nam.
- C. Chí tuyến Bắc đến Chí tuyến Nam
-
D. Chí tuyến Bắc đến Vòng cực Bắc.
Câu 26: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là:
-
A. Xích đạo ẩm
- B.Nhiệt đới
- C. Nhiệt đới gió mùa
- D. Hoang mạc.
Câu 27: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
- A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
- B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
-
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
- D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
Câu 28: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?
- A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.
- B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.
-
C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.
- D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.
Câu 29: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
- A. Xích đạo ẩm
- B. Nhiệt đới
- C. Nhiệt đới gió mùa
-
D. Hoang mạc
Câu 30: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là:
- A. Xa van
-
B. Rừng rậm
- C. Rừng thưa
- D. Rừng cây lá rộng.
Câu 31: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:
- A. Gió Tây ôn đới.
-
B. Gió Tín phong.
- C. Gió mùa.
- D. Gió Đông cực.
Câu 32: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
- A. Môi trường xích đạo ẩm.
- B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
- C. Môi trường nhiệt đới.
-
D. Môi trường địa trung hải.
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới:
- A. Thay đổi theo mùa
- B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng
- C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng
-
D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp
Câu 34: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là:
- A. Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
-
B. Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
- C. Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
- D. Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 35: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
- A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
-
B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
- C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
- D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 36: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
- A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
- B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
-
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
- D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 37: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
- A. Môi trường xích đạo ẩm.
- B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
-
C. Môi trường nhiệt đới.
- D. Môi trường ôn đới.
Câu 38: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:
- A. Canh tác hợp lí
- B. Trồng cây che phủ đất
-
C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 39: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
- A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
- B. đất ngập úng, glây hóa
- C. đất bị nhiễm phèn nặng.
-
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 40: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
-
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
- B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
- C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
- D. chế độ nước sông thất thường.