Câu 1: Phương pháp có thể bảo quản thuỷ sản từ 6 tháng đến 1 năm là
-
A. phương pháp làm khô.
- B. bảo quản lạnh.
- C. phương pháp ướp muối.
- D. công nghệ nano UFB.
Câu 2: Cho các bước cơ bản để sản xuất nước mắm từ cá dưới đây:
- Chuẩn bị nguyên liệu.
- Rút và lọc mắm.
- Đóng chai
- Ủ chượp.
Thứ tự chính xác của sản xuất nước mắm truyền thống từ cá là
- A. (1), (2), (3), (4).
- B. (3), (2), (4), (1).
-
C. (1), (4), (2), (3).
- D. (4), (3), (2), (1).
Câu 3: Lưu ý khi phi lê cá là
- A. tách thịt hai bên thân, giữ lại nội tạng, bỏ đầu.
- B. tách thịt hai bên, giữ lại đầu, bỏ nội tạng.
- C. tách thịt hai bên, giữ lại đầu và nội tạng.
-
D. tác thịt hai bên, bỏ đầu và nội tạng.
Câu 4: Vì sao thuỷ sản sau khi chế biến, khi đóng hộp sẽ bảo quản được lâu hơn?
- A. Vì trong hộp kín không có oxygen để vi sinh vật phát triển.
-
B. Vì hộp kín và được thanh trùng để tiêu diệt hoặc kìm hãm toàn bộ vi sinh vật gây hỏng.
- C. Vì đóng hộp sẽ hạn chế tiếp xúc với vi sinh vật ngoài không khí.
- D. Vì đóng hộp tạo áp suất lớn lên thuỷ sản.
Câu 5: Phương pháp Nano UFB là
- A. công nghệ tạo bóng khí carbon monoxide siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
- B. công nghệ tạo bóng khí helium siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
-
C. công nghệ tạo bóng khí nitrogen siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
- D. công nghệ tạo bóng khí sulfur dioxide siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
Câu 6: Công nghệ polyurethane là
- A. sử dụng vật liệu polyurethane để ướp hải sản sau khi khai thác từ biển.
-
B. sử dụng vật liệu polyurethane để đóng hầm bảo quản, tăng chất lượng hải sản sau khai thác.
- C. Sử dụng vật liệu polyurethane làm túi đựng hải sản sau khi khai thác.
- D. Sử dụng vật liệu polyurethane làm thùng đựng hải sản.
Câu 7: Đâu không phải phương pháp chế biến thuỷ sản?
-
A. Sản xuất các loại nước ngọt.
- B. Sản xuất nước mắm từ cá.
- C. Làm tôm chua.
- D. Chế biến cá fillet đông lạnh và thuỷ sản đóng hộp.
Câu 8: Công nghệ sinh học sản xuất surimi từ
- A. tôm sú.
- B. cá rô phi.
-
C. mực đại dương.
- D. tôm thẻ chân trắng.
Câu 9: Đâu không phải một phương pháp bảo quản thuỷ sản?
- A. Phương pháp bảo quản lạnh.
- B. Phương pháp làm khô.
-
C. Phương pháp ướp muối.
- D. Phương pháp làm siro.
Câu 10: Phương pháp bảo quản lạnh là
-
A. sử dụng nhiệt độ thấp để ức chế sự hoạt động của enzyme và các vi sinh vật gây hại.
- B. sử dụng nhiệt độ cao để ức chế sự hoạt động của enzyme và các vi sinh vật gây hại.
- C. sử dụng nhiệt độ cao để loại bỏ hoàn toàn sự hoạt động của enzyme và các vi sinh vật gây hại.
- D. sử dụng nhiệt độ thấp để loại bỏ hoàn toàn sự hoạt động của enzyme và các vi sinh vật gây hại.
Câu 11: Phương pháp làm khô là
- A. làm khô thuỷ sản bằng cách sử dụng các chất hút ẩm.
- B. phơi khô thuỷ sản dưới ánh nắng mặt trời đến một mức độ thích hợp.
- C. làm khô thuỷ sản bằng thiết bị sấy chuyên dụng đến một mức độ thích hợp.
-
D. phơi khô thuỷ sản dưới ánh nắng mặt trời hoặc thiết bị sấy chuyên dụng đến một mức độ thích hợp.
Câu 12: Phương pháp ướp muối là
- A. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật để tiêu diệt vi sinh vật.
-
B. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật, ức chế hoạt động và sự phát triển của vi sinh vật.
- C. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật để tiêu diệt vi sinh vật.
- D. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật để tiêu diệt vi sinh vật.