Câu 1: Vì sao phải khử trùng con giống trước khi thả vào nơi nuôi?
-
A. Giúp tiêu diệt các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, virus, nấm,... trên con giống, bảo vệ con nuôi khỏi dịch bệnh.
- B. Giúp bể nước thả con giống không bị đục.
- C. Giúp tiêu diệt các sinh vật phù du trong nước.
- D. Giúp tiêu diệt các động, thực vật thuỷ sinh trong nước.
Câu 2: Vì sao vào ban đêm, vào nhưng ngày trời âm u và các tháng cuối vụ phải quan tâm đến việc sử dụng quạt nước để tăng lượng khí oxygen hoà tan cho ao nuôi?
- A. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình hô hấp bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
- B. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình trao đổi chất bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
-
C. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình quang hợp bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
- D. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc oxygen từ không khí khuếch tán vào nước ít nhất.
Câu 3: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong quản lí môi trường
- A. sử dụng quạt nước để tăng lượng khí oxygen nhất là vào buổi trưa, ngày nắng.
- B. hằng năm kiểm tra, thao dõi các yếu tố môi trường để có biện pháp xử lí kịp thời.
- C. hằng ngày phải thay toàn bộ nước nuôi thuỷ sản.
-
D. định kì sử dụng các chế phẩm sinh học làm sạch môi trường ao nuôi.
Câu 4: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong thu gom, xử lí chất thải
- A. xác thuỷ sản chất có thể làm thức ăn cho vật nuôi khác.
- B. các chất thải rắn ( vỏ thuốc, chai lọ,…) có thể rửa sạch và tái sử dụng.
- C. các hoạt động thu gom , xử lí chất thải phải được ghi ché, lưu trữ theo đúng quy định.
-
D. dùng vôi, hoá chất để khử trùng, tránh ô nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh
Câu 5: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người tiêu dùng là
- A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
- B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
-
C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
- D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.
Câu 6: Theo tiêu chuẩn VietGAP, địa điểm nuôi không có đặc điểm
- A. an toàn lao động.
-
B. có nguy cơ về an toàn vệ sinh thực phẩm.
- C. đảm bảo vệ sinh môi trường
- D. nằm trong vừng quy hoạch nuôi thủ sản.
Câu 7: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong lựa chọn và thả giống
-
A. con giống phải có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất từ cơ sơ có kiểm soát chất lượng theo đúng quy định.
- B. con giống không có dấu hiệu bệnh nên không cần kiểm dịch.
- C. không khử trùng con giống trước khi thả vào nơi nuôi.
- D. có thể thả giống vào bất cứ mùa nào trong năm.
Câu 8: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong quản lí và chăm sóc
- A. sử dụng thức ăn giống nhau cho tất cả các giai đoạn phát triển của động vật thuỷ sản.
- B. thức ăn bị nấm mốc có thể rửa sạch và sấy khô rồi dùng tiếp.
-
C. cho ăn vào chiều mát hoặc sáng sớm, lượng thức ăn và cách ăn phù hợp.
- D. sử dụng hormone tăng trưởng để động vật thuỷ sản lớn nhanh hơn.
Câu 9: Nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP là
- A. quy phạm thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh.
- B. nội quy thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.
- C. luật thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.
-
D. quy phạm thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.
Câu 10: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở nuôi là
-
A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
- B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
- C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
- D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.
Câu 11: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở chế biến là
- A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
- B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
- C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
-
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.
Câu 12: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người lao động là
- A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
-
B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
- C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
- D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.