Trắc nghiệm công dân 8 bài 19: Quyền tự do ngôn luận (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm giáo dục công dân 8 bài 19: Quyền tự do ngôn luận (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận?

  • A. Ông K đưa ra ý kiến đóng góp trước Hội đồng nhân dân xã
  • B. Q đề xuất với cô giáo về việc sửa đổi một số hình thức sử phạt trong lớp học
  • C. Chị M tổ chức họp gia đình để nghe ý kiến của các thành viên trong gia đình
  • D. Chị N vu khống anh R là đồng nghiệp lấy cắp điện thoại của mình khi không có căn cứ

Câu 2: Những nội dung nào sau đây thuộc quyền tự do ngôn luận và đã được pháp luật thừa nhận?

a. Công dân có quyền được cung cấp thông tin theo quy định của pháp luật.

b. Tự do báo chí.

c. Tự do hội họp.

d. Có quyền phát biểu, nêu ý kiến, quan điểm cá nhân trong các cuộc họp.

e. Phát biểu, đóng góp ý kiến, trình bày quan điểm trên các phương tiện thông tin đại chúng.

g. Tiết lộ bí mật của Nhà nước cho các nhà báo.

h. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.

i. Góp ý vào các dự thảo cương lĩnh, chiến lược, dự thảo.

  • A. a, b, c, d, e, g.
  • B. b, c, d, e, g, h.
  • C. a, c, e, g, h, i.
  • D. a, b, d, e, h, i.

Câu 3: Quyền tự do ngôn luận được quy định chủ yếu trong

  • A. Hiến pháp và Bộ luật Hình sự.
  • B. Hiến pháp và Luật Truyền thông.
  • C. Hiến pháp và Bộ luật Dân sự.
  • D. Hiến pháp và Luật Báo chí.

Câu 4: Nhà nước không nghiêm cấm những hành vi nào sau đây liên quan đến quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Tung tin sai sự thật làm tổn hại lợi ích quốc gia.
  • B. Truyên truyền đến mọi người cùng chung tay bảo vệ môi trường.
  • C. Tuyên truyền lệch lạc chính sách của Đảng và nhà nước.
  • D. Nói sai sự thật nhằm bôi nhọ đến nhân phẩm của người khác.

Câu 5: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền

  • A. Tự do hội họp.
  • B. Tự do biểu tình.
  • C. Tự do lập hội.
  • D. Tự do báo chí.

Câu 6: Nhà nước không nghiêm cấm những hành vi nào sau đây liên quan đến quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Tung tin sai sự thật làm tổn hại lợi ích quốc gia.
  • B. Truyên truyền đến mọi người cùng chung tay bảo vệ môi trường.
  • C. Tuyên truyền lệch lạc chính sách của Đảng và nhà nước.
  • D. Nói sai sự thật nhằm bôi nhọ đến nhân phẩm của người khác.

Câu 7: Quyền tự do báo chí của công dân được thể hiện như thế nào ?

  • A. Cung cấp thông tin cho báo chí.
  • B. Phản hồi thông tin trên báo chí.
  • C. Tiếp cận thông tin báo chí.
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán?

a. Tuyên truyền để phòng, chống tệ nạn xã hội.

b. Thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác.

c. Tuyên truyền chống Đảng, chống chế độ.

d. Nói xấu lãnh tụ.

e. Thông tin sai sự thật để trục lợi.

g. Tuyên truyền nhằm chia rẽ, gây mâu thuẫn giữa các tôn giáo.

h. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan.

i. Tuyên truyền nhằm chia rẽ, gây mâu thuẫn giữa các dân tộc.

  • A. a, c, d, g, h, i.
  • B. a, b, c, d, g, h.
  • C. b, c, d, e, g, i.
  • D. b, d, e, g, h, i.

Câu 9: Hành vi nào sau đây không phải tự do ngôn luận?

  • A. Viết bài cho báo Hoa học trò.
  • B. Viết thư cho hòm thư góp ý.
  • C. Viết thư ra nước ngoài.
  • D. Nói leo trong lớp.

Câu 10: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?

  • A. Từ đủ 16 tuổi.
  • B. Từ đủ 13 tuổi.
  • C. Từ đủ 18 tuổi.
  • D. Từ đủ 14 tuổi.
Câu 11: Vai trò của quyền tự do ngôn luận của công dân là:
  • A. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • B. Sử dụng quyền tự do ngôn luận để xây dựng và bảo vệ lợi ích của tập thể, của đất nước.
  • C. Cả 2 đáp án đều đúng.
  • D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 12: Trách nhiệm của cơ quan báo chí đối với quyền tự do báo chí, quyền tự do ngôn luận trên báo chí của công dân là:
  • A. Đăng tác phẩm của công dân phù hợp với tôn chỉ.
  • B. Đăng tác phẩm của công dân không cần kiểm duyệt trước.
  • C. Đăng, phát kiến nghị, phê bình, tin, bài, ảnh và tác phẩm báo chí khác của công dân phù hợp với thị hiếu người đọc.
  • D. Đăng, phát kiến nghị, phê bình, tin, bài, ảnh và tác phẩm báo chí khác của công dân phù hợp với tôn chỉ.
Câu 13: Quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận của công dân là:
  • A. Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
  • B. Nhà nước nghiêm cấm người dân tự do phát biểu ý kiến của mình.
  • C. Nhà nước hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân.
  • D. Nhà nước chỉ cho phép công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận trong lĩnh vực cá nhân.
Câu 14: Khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, công dân phải ............................. quy định của pháp luật để phát huy quyền làm chủ của mình, góp phần xây dựng Nhà nước và quản lí xã hội.
  • A. Xem xét
  • B. Tìm hiểu
  • C. Tuân theo
  • D. Nắm vững

Câu 15: Vai trò của luật An ninh mạng với quyền tự do ngôn luận của công dân.

  • A. Cụ thể hóa quy định sử dụng không gian mạn
  • B. Cấm công dân sử dụng các dịch vụ mạng xã hội
  • C. Ngăn cản quyền tự do ngôn luận, quyền bày tỏ quan điểm của công dân
  • D. Cấm công dân tham gia hoạt động trên không gian mạng hoặc truy cập, sử dụng thông tin trên không gian mạng.

Câu 16: Những hành vi nào sau đây thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận?

a. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả.

b. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội.

c. Chủ toạ phiên toà yêu cầu hội trường im lặng để nghe phán quyết của Toà án.

d. Phát biểu, đóng góp ý kiến trong cuộc họp tổ dân phố.

e. Các luật sư tranh luận trong một phiên toà.

g. Hai người cãi lộn, chửi bới, xúc phạm nhau.

h. Không phát ngôn bừa bãi, thiếu trách nhiệm.

i. Tham gia bàn bạc, thảo luận trong cuộc họp lớp, chi đoàn.

  • A. a, b, c, d, e, g.
  • B. c, d, e, g, h, i.
  • C. b, c, d, e, h, i.
  • D. a, c, e, g, h, i.

Câu 17: Trên mạng xã hội hiện nay đặc biệt là facebook, có nhiều bài đăng về thông tin nói xấu lãnh đạo, nói xấu Đảng và nhà nước, gây hiểu nhầm trong nhân dân. Việc làm trên thể hiện:

  • A. Việc làm trái với quyền tố cáo của công dân.
  • B. Việc làm đúng quyền được thông tin của công dân.
  • C. Việc làm đúng với quyền tự do ngôn luận của công dân.
  • D. Việc làm trái với quyền tự do ngôn luận của công dân
Câu 18: "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...
  • A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.
  • B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
  • C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận.
  • D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm GDCD 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm GDCD 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM GDCD 8

TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 

TRẮC NGHIỆM THEO BÀI

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.