2. Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
a. Ăn ít ngon nhiều
b. Ba chìm bảy nổi
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính gì, già để tuổi cho
Bài Làm:
Tìm từ trái nghĩa:
a. Ăn ít ngon nhiều
=> ít và nhiều
b. Ba chìm bảy nổi
=> chìm và nổi
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
=> nắng và mưai
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính gìa, già để tuổi cho
=> trẻ và già