Hoạt động ứng dụng
Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em
M. Bóng - banh
Xem lời giải
Hoạt động thực hành
1. Nhận xét về báo cáo thống kê.
a. Đọc lại bài Nghìn năm văn hiến.
b. Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài về:
- Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ năm 1075 đến năm 1919.
- Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên của từng triều đại.
- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay.
c. Các số liệu thông kê trên được trình bày dưới hình thức nào?
d. Các số liệu thông kê nói trên có tác dụng gì?
Xem lời giải
2. Thống kê số học sinh trong lớp theo những yêu cầu sau:
Nhóm | Số học sinh | Học sinh nữ | Học sinh nam |
Nhóm 1 | |||
Nhóm 2 | |||
Nhóm 3 | |||
Nhóm 4 | |||
Tổng số học sinh trong lớp |
Xem lời giải
3. Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hoà gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ
Xem lời giải
4. Chơi trò chơi: Thi xếp nhanh các từ đã cho vào ba nhóm từ đồng nghĩa
(bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mènh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang)
Nhóm 1 Từ ngữ chỉ khoảng không gian rộng | Nhóm 2 Từ ngữ chỉ về sự vắng vẻ | Nhóm 3 Từ ngữ chỉ sự phản chiếu của ánh sáng |
............. | ........... | ........... |
Xem lời giải
5. Viết một đoạn văn tả cảnh (khoảng 5 câu) trong đó có dùng một số từ đã nêu ở hoạt động 4.