1. Write the words under the numbers. - Viết các từ dưới mỗi chữ số
Đáp án:
2 | 11 | 5 | 20 | 7 | 13 | 8 | 14 | 4 | 10 |
two | eleven | five | twenty | seven | thirteen | eight | fourteen | four | ten |
9 | 1 | 18 | 3 | 15 | 6 | 16 | 12 | 17 | 19 |
nine | one | eighteen | three | fifteen | six | sixteen | twelve | seventeen | nineteen |
2. Write the sentences - Viết câu
This is ___.
Đáp án:
b) This is Ba. | e) This is Hoa. |
c) This is Mai. | f) This is Nam. |
d) This is Nga. | g) This is Long. |
3. Complete the dialogues - Hoàn thành đoạn hội thoại
- b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am ten years old. And how old are you? (Mình 10 tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am ten years old. (Mình 10 tuổi.) - c) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am nine years old. And you? (Mình 10 tuổi. Còn bạn thì sao?)
=> I am eight years old. (Mình 8 tuổi.) - d) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am seven years old. And you? (Mình 7 tuổi. Còn bạn thì sao?)
=> I am nine. (Mình 9 tuổi.) - e) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am eight years old. And you? (Mình 8 tuổi. Còn bạn thì sao?)
=> I am ten. (Mình 10 tuổi.)
4. Complete the dialogues - Hoàn thành các đoạn hội thoại
1.
Ba: Hello, Mr. Minh. (Xin chào thầy Minh.)
This is Nam. (Đây là Nam ạ.)
Mr. Minh: Hello, Nam. How old are you? (Xin chào Nam. Em bao nhiêu tuổi?)
Nam: I am eleven. (Em 11 tuổi ạ.)
2.
Phong:Hello, Miss Nhi. (Xin chào cô Nhi.)
This is Thanh.
Miss Nhi: Hello, Thanh. How old are you? (Xin chào Thanh. Em bao nhiêu tuổi?)
Thanh: I am twelve years old. (Em 12 tuổi ạ.)
3.
Linh: Hi. I am Linh. (Xin chào. Mình là Linh.)
Phong: Hello Linh. I'm Phong. How old are you? (Xin chào Linh. Mình là Phong. Bạn bao nhiêu tuổi vậy?)
Linh: I am fifteen years old. (Mình 15 tuổi.)
4.
Minh: Good morning, Miss Hoa. (Chào buổi sáng cô Hoa.)
Ms. Hoa: Good morning, Miss Hoa. (Chào buổi sáng cô Hoa.)
Minh: I am fine, thank you. (Em khỏe ạ, cảm ơn cô.)
Miss Hoa, this is Lan Anh. (Cô Hoa ơi đây là Lan Anh.)
Miss Hoa: Hello, Lan Anh. How old are you? (Xin chào Lan Anh. Em bao nhiêu tuổi?)
Lan Anh: I am nine years old. (Em 9 tuổi ạ.)
5.
Children: Good afternoon, Mr. Tan. (Chào buổi chiều thầy Tân.)
Mr. Tan: Good afternoon, children. How are you? (Chào buổi chiều các em. Các em có khỏe không?)
Children: We are fine, thank you. (Chúng em khỏe ạ, cảm ơn thầy.)
Mr. Tan, this is Long. (Thầy Tân ơi đây là Long.)
Mr. Tan: Oh. Hello, Long. How old are you? (Ồ, chào Long nhé. Em bao nhiêu tuổi?)
Long: I am eleven years old. (Em 11 tuổi ạ.)
5 Write the words for the missing numbers. - Viết từ thay cho số bị thiếu
1 | 2 | three | four | five | 6 | 7 | eight | 9 | ten |
eleven | 12 | thirteen | 14 | 15 | sixteen | seventeen | 18 | 19 | twenty |
6. Write the sentences to introduce. - Viết câu giới thiệu
a) Thanh => This is Thanh. | e) Mr. Tan => This is Mr. Tan) |
b) Lan => b) This is Lan | f) Mrs. Tam => This is Mrs. Tam |
c) Nga => c) This is Nga | g) Miss Chi => This is Miss Chi |
d) Nam => This is Nam. |
7. Fill in the missing words. - điền từ còn thiếu vào chỗ trống
- a) I am Thanh. (Mình là Thanh.)
- b) She is Ngoc. (Cô ấy là Ngọc.)
- c) We are fine. Thank you. (Chúng em khỏe. Cảm ơn cô ạ.)
- d) My name is Hang. (Tên của mình là Hằng.)
- e) I am twelve years old. (Mình 12 tuổi.)