1. Complete the dialogues - Hoàn thành đoạn hội thoại
1 | 2 | 3 |
A: Which grade are you in? B: I’m in grade 6. A: And, which class are you in? B: I’m in class 6A. |
C: Which grade are you in? D: I’m in grade 6. C: Which class are you in? D: I’m in class 7B. |
Anh: Hello. My name is Anh. Loan: Hi, Anh. I am Loan. Anh: How are you? Loan: I am fine, thank you. And you? Anh: Loan, which grade are you in? Loan: I’m in grade 6. Anh: And, which class are you in? Loan: Class 6D. What about you? Which grade are you in? Anh: I am in grade 6. Class 6F. |
2. Write the sentences - Viết câu
It's a big school
- a) This school is big. (Ngôi trường này to.)
=> It's a big school. (Nó là 1 ngôi trường to.) - b) That clock is small. (Cái đồng hồ đó nhỏ.)
=> It's a small clock. (Nó là 1 cái đồng hồ nhỏ.) - c) This school is small. (Ngôi trường này nhỏ.)
=> It's a small school. (Nó là 1 ngôi trường nhỏ.) - d) That stool is small. (Cái ghế đẩu đó nhỏ.
=> It's a small stool. (Nó là 1 cái ghế đẩu nhỏ.) - e) This book is big. (Quyển sách này to.)
=> It's a big book. (Nó là 1 quyển sách to.) - f) This table is big. (cái bàn này to.)
=> It's a big table. (Nó là 1 cái bàn to.)
3. Write the number in words - Viết các số sau bằng chữ
1st | first | 6th | sĩth |
2nd | second | 7th | seventh |
3rd | third | 8th | eighth |
4th | fourth | 9th | nineth |
5th | fifth | 10th | tenth |
4. Write the questions and short answers - Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn
- How many — does — have?
- How many — are there in —?
b) How many floors does your school have? - Four (Trường bạn có bao nhiêu tầng? - Bốn)
c) How many floors does Kim Dong's school have? - One (Trường Kim Đồng có bao nhiêu tầng? - Một.)
d) How many students are there in your class? - Twelve (Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - 12)
e) How many desks are there in yours class? - Twenty (Có bao nhiêu bàn trong lớp của bạn? - 20)
5. Complete the dialogue - Hoàn thành đoạn hội thoại
- Loan: Hello, my name is Loan. What is your name? (Xin chào, tên của mình là Loan. Bạn tên là gì?)
- Janet: Hi, Loan. My name is Janet. (Xin chào Loan. Tên mình là Janet.)
- Loan: I’m in grade 6. Which grade are you in ? (Mình học lớp 6. Bạn học lớp mấy?)
- Janet: I’m in grade 6, too. Which class are you in? (Mình cũng học lớp 6. Bạn học ở lớp nào?)
- Loan: I’m in class 6A. How are you? (Mình học lớp 6A. Bạn có khỏe không?)
- Janet: I am fine, thanks you. (Mình khỏe, cảm ơn bạn.)
- Loan: Is your school big? (Trường học của bạn có to không?)
- Janet: Yes, it’s a very big school. (Có, nó là 1 ngôi trường rất to.)
- Loan: My school is small. It has two floors. How about your school? (Trường mình thì nhỏ. Nó có 2 tầng. Còn trường bạn thì sao?)
- Janet: My school has six floors. There are forty classrooms in my school. How many classrooms does your school have? (Trường mình có 6 tầng. Có 40 lớp học trong trường mình. Trường bạn có bao nhiêu lớp học?)
- Loan: It has ten classrooms. And there are 400 students in my school. How many students are there in your school ? (Nó có 10 lớp học. Và trường mình có 400 học sinh. Trường bạn có bao nhiêu học sinh?)
- Janet: There are about one thousand students. Where is your class? (Có khoảng 1000 học sinh. Lớp bạn ở đâu?)
- Loan: Oh, it’s on the second floor. How about yours? (Ồ, nó ở trên tầng 2. Còn lớp bạn thì sao?)
- Janet: It is on the third floor. My school is in the city. Where is your school? (Nó ở tầng 3. Trường mình ở thành phố. Trường bạn ở đâu?)
- Loan: It is in the city, too. It is a small and quiet city. (Nó cũng ở thành phố. Nó là 1 thành phố nhỏ và yên bình.)
6. Choose the odd out - Chọn ra từ khác biệt
- a) old
- b) have
- c) school
- d) five
- e) nice
7. Write the questions. - Viết câu hỏi
Example: room/house/have How many rooms does your house have?
floor/school/there How many floors are there In your school?
a) table/classroom/have
=> How many tables does your classroom have? (Lớp bạn có bao nhiêu cái bàn?)
b) people/family/there
=> How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu người?)
c) window/house/have
=> How many windows does your house have? (Nhà bạn có bao nhiêu cửa sổ?)
d) sister/Ngan/have
=> How many sisters does Ngan have? (Ngân có bao nhiêu em gái?)
e) student/class/there
=> How many students are there in your class? (Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?)