1. Fill in the correct verb form - Điền dạng đúng của động từ
- We ___live___ in a house. (Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà.)
- Their house ___has___ a big yard. (Nhà của họ có 1 cái sân to.)
- Nhung ___lives___ in the country. (Nhung sống ở nông thôn.)
- Nam’s father ___works___ in a factory. (Bố Nam làm việc trong nhà máy.)
- Their fathers ___work___ in a factory. (Bố họ làm việc trong nhà máy.)
- I ___play___ soccer in the stadium. (Tôi chơi đá bóng trong sân vân động.)
- She ___has/ eats___ her lunch in the factory. (Cô ấy ăn trưa trong nhà máy.)
- They ___go___ to bed at 11.00 p.m. (Họ đi ngủ lúc 11 giờ.)
2. Write the questions - Viết câu hỏi
We live in the city. (Where?)
=> Where do you live? (các bạn sống ở đâu?)
a) Minh’s mother works in a hospital. (Where?)
=> Where does Minh's mother work? (Mẹ của Minh làm việc ở đâu?)
b) They work in a school. (Where?)
=> Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)
c) She goes to Quang Trung School. (What school?)
=> What school does she go to? (Cô ấy đi đến trường nào?)
d) I have one brother and two sisters. (How many brothers and sisters?)
=> How many brothers and sisters do you have? (Bạn có bao nhiêu anh chị em?)
e) There are three bookstores near my house. (How many bookstores?)
=> How many bookstores are there near your house? (Có bao nhiêu hiệu sách gần nhà bạn?)
f) He works in a museum. (Where?)
=> Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?)
g) We eat in a small restaurant. (Where?)
=> Where do you eat? (Các bạn ăn ở đâu?)
3. Read the text and decide whether the sentences below are True (T) or False (F). - Đọc đoạn văn sau và quết định xem những câu sau là đúng hay sai
Jim lives with his family in a house next to a movie theater. He goes to school every morning. His school is near a park, next to a bookstore and a museum. In the park, there is a lake. He plays soccer near the lake every afternoon. His father is a doctor. He works in a big hospital next to a small hotel. His mother is a secretary. She works in an office near Jim's school.
Hướng dẫn dịch:
Jim sống cùng gia đình ở 1 ngôi nhà cạnh rạp chiếu phim. Anh ấy đi đến trường mỗi buổi sáng. Trường anh ấy gần 1 công viên, cạnh 1 hiệu sách và 1 bảo tàng. Trong công viên, có 1 cái hồ. Anh ấy chơi đá bóng gần hồ vào mỗi buổi chiều. Bố anh ấy là bác sĩ. Ông ấy làm việc trong 1 bệnh viện lớn gần 1 khách sạn nhỏ. Mẹ anh ấy là thư kí. Bà ấy làm việc trong 1 cơ quan gần trường của Jim.
T | F | |
a) Jim’s house is next to a museum. (Nhà của Jim cạnh 1 bảo tàng.) | √ | |
b) He goes to school every morning. (Anh ấy đi học vào mỗi buổi sáng.) | √ | |
c) His school is near a hotel, next to a bookstore and a museum. (Trường anh ấy gần 1 khách sạn, cạnh 1 hiệu sách và 1 bảo tàng.) | √ | |
d) He plays soccer near a river every afternoon. (Anh ấy chơi đá bóng gần 1 dòng sông mỗi buổi chiều.) | √ | |
e) His father is an engineer. (Bố anh ấy là 1 kĩ sư.) | √ | |
f) His mother is a secretary and she works in an office near Jim’s school. (Mẹ anh ấy là 1 thư kí và bà ấy làm việc trong 1 cơ quan gần trường của Jim.) | √ |
4. Answer the questions about you - Trả lời câu hỏi về bản thân bạn
- a) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
=> I live in Hanoi. - b) Is there a garden in your house? (Nhà bạn có vườn không?)
=> No, there isn't . - c) Is there a school near your house? (Gần nhà bạn có ngôi trường nào không?)
=> Yes, there is. - d) What is there near your house? (Có cái gì gần nhà bạn?)
=> There is a store and a restaurant. - e) Is there a post office near your school? (Có bưu điện nào gần trường bạn không?)
=> Yes, there is. - f) Is there a bookstore next to your school? (Có hiệu sách nào cạnh trường bạn không?)
=> Yes, there is. - g) Is there a park near your school? (Có công viên nào gần trường bạn không?)
=> Yes, there is. - h) What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
=> My father is a lawyer. (Ông ấy là 1 luật sư.) - i) Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)
=> He works in an office. (Ông ấy làm việc trong 1 cơ quan.) - j) What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
=> She is an accountant.(Bà ấy là 1 kế toán.) - k) Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)
=> She work in a bank. (Bà ấy làm việc trong 1 ngân hàng.)