SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?

Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần A. Where is your school? (Trường của bạn ở đâu?) về chủ đề của Unit 4: Big or small? (To hay nhỏ?), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.

1. Complete the sentences - Hoàn thành các câu sau

b) This is Nam's house. (Đây là ngôi nhà của Nam.)

c) This is Hoa's book. (Đây là quyển sách của Hoa.)

d) This is Long. This is his stereo. This is Long's stereo. (Đây là Long. Đây là cái đài của anh ấy. Đây là cái đài của Long.)

e) This is Mr. Tuan. This is his table. This is Mr. Tuan's table. (Đây là bác Tuấn. Đây là cái bàn của bác ấy. Đây là cái bàn của bác ấy.)

f) This is Miss Hoa. This is her clock. This is Miss Hoa's clock. (Đây là cô Hoa. Đây là cái đồng hồ của cô ấy. Đây là cái đồng hồ của cô Hoa.)

2. Write - Viết

a) Phong’s school / small

Phong’s school is small. (Trường của Phong nhỏ.)

e) Nam’s television / big

Nam’s television is big. (Ti vi của Nam to.)

b) Phong’s bags / small

Phong’s bags are small. (cặp của Phong nhỏ.)

f) Mai’s erasers / small

Mai’s erasers are small. (Tẩy của Mai nhỏ.)

c) Thu’s school / big

Thu’s school is big. (Trường của Thu to.)

g) Chi’s desk / big

Chi’s desk is big. (bàn của Chi to.)

d) Thu’s house / small

Thu’s house is small. (Nhà của Thu nhỏ.)

h) Chi’s lamps / small

Chi’s lamps are small. (Đèn học của Chi nhỏ.)

3. Write the sentences. - Viết câu

Is Phong’s school in the country?

  • a) Phong’s school / in the country
    => Phong's school is in the country. (Trường của Phong ở nông thôn.)
    => Is Phong's school in the country? (Trường của Phong ở nông thôn có phải không?)
  • b) Thu’s school / in the city
    => Thu’s school is in the city. (Trường của Thu ở thành phố.)
    => Is Thu’s school in the city? (Trường của Thu ở thành phố có phải không?)
  • c) Phong’s house / in the country
    => Phong’s house is in the country. (Nhà của Phong ở nông thôn.)
    => Is Phong’s house in the country? (Nhà của Phong ở nông thôn có phải không?)
  • d) Thu’s house / in the city
    => Thu’s house is in the city. (Nhà của Thu ở thành phố.)
    => Is Thu’s house in the city? (Nhà của Thu ở thành phố có phải không?)
  • e) Phong’s school bag / in the classroom
    => Phong’s school bag is in the classroom. (Cặp sách của Phong ở trong lớp.)
    => Is Phong’s school bag in the classroom? Cặp sách của Phong ở trong lớp có phải không?)
  • f) Thu’s school bag / in her room
    => Thu’s school bag is in her room. (Cặp sách của Thu ở trong phòng.)
    => Is Thu’s school bag in her room? (Cặp sách của Thu ở trong phòng có phải không?)

4. Complete the sentences - Hoàn thành các câu

  • b) Is the school small? is it small?
    No, it isn't. It is big.
  • c) Is the chair big? Is it big?
    Yes, it is.
  • d) Is the television small? Is it small?
    Yes, it is.
  • e) Is the table small? Is it small?
    No, it isn't. It is big.
  • f) Is the window small? Is it small?
    Yes, it is.
  • g) Is the clock small? Is it small?
    No, it isn't. It is big.

5. Write the questions and the answers with "Where". - Viết câu hỏi và câu trả lời với where

a) Phong’s school? / (Where?)        (in the country)

Where is Phong's school? (Trường của Phong ở đâu?)

=> It is in the country. (Nó ở nông thôn.)

b) Mai’s house? / (Where?)               (in the city)

Where is Mai’s house? (Nhà của Mai ở đâu?)

=> It is in the city. (Nó ở thành phố.)

c) The television? / (Where?)            (in the house)

Where is the television? (Cái ti vi ở đâu?)

=> It is in the house. (Nó ở trong ngôi nhà.)                                                          

d) The lamp? / (Where?)                   (in the room)

Where is the lamp? (Đèn học ở đâu?)

=> It is in the room. (Nó ở trong phòng.)

6. Put a tick (√) after the correct sentences and a cross (X) after the wrong sentences. Correct the wrong sentences. - Đặt dấu tick sau câu đúng và dấu X sau câu sai. Sửa lại câu sai

a)    Mrs. Nga’s daughter is nice.       
x b)    This is Miss Thanh handbag.       This is Miss Thanh’s handbag.
x c)    Chi is school is big.         Chi’s school is big.
x d)    Mr. Tan’s Lan is teacher.  Mr. Tan is Lan's teacher.
e)    My sister’s name is Ngan.      

7. Complete the sentences. - Hoàn thành các câu sau

Example: Mai is Hoa and Nam’s mother.

a) Tam is Hoa and Nam’s ___father___. (Tâm là bố của Hoa và Nam.)

b) Nam is Hoa’s ___brother___. (Nam là anh trai của Hoa.)

c) Hoa is Nam’s ___sister___. (Hoa là em gái của Nam.)

d) Hoa and Nam are Mai and Tam’s ___children___. (Hoa và Nam là con của Mai và Tâm.)

8. Write the questions and answers. - Viết câu hỏi và trả lời

Example: Loan’s school/ city

Where's Loan's school? (Trường của Loan ở đâu?)

=>It's in the city. (Nó ở thành phố.)

  • a) Nga’s house/ country
    Where is Nga’s house? (Nhà của Nga ở đâu?)
    => It is in the country. (Nó ở nông thôn.)
  • b) Na’s pen/ schoolbag
    Where is Na’s pen? (Bút của Na ở đâu?)
    => It is in her schoolbag. (Nó ở trong cặp sách của cô ấy.)
  • c) His mother and father/ house
    Where is his mother and father? (Bố mẹ của anh ấy đâu?)
    => They are in their house. (Họ đang ở trong nhà.)
  • d) Their teacher/ class
    Where is their teacher? (Cô giáo đang ở đâu?)
    =>She is in the class. (Cô đang ở trong lớp.)
  • e) Her sister/ school
    Where is her sister? (Em gái của cô ấy đang ở đâu?)
    => She is at school. (Cô ấy đang ở trường.)

9. Answer the questions about your house and family - Trả lời câu hỏi về nhà và gia đình bạn

a) Is your house in the city or in the country?

=> My house is in the city.

b) Is it a big or small house?

=> It is big.

c) How many rooms are there?

=> There are four rooms.

d) How many people are there in your family?

=> There are four people.

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng Anh 6, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng Anh 6 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ