SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about

Phần A. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) của Unit 8: Out and about (Đi đây đi đó) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.

1. Ask the questions. Read the answer to the questions first - Đặt câu hỏi. Đọc câu trả lời của câu hỏi đó trước

Questions         Answers

a) you/watch/TV?

Are you watching TV?

No, I’m not.

b) the children/play?

Are the children playing?

No. They’re eating.

c) what/you/do?

What are you doing?

I’m writing a letter.

d) what/Mai/do?

What is Mai doing?

She’s watching TV.

e) it/rain?

Is it raining?

Yes, it is.

f) where/you/go?

Where are you going?

I’m going to the library.

g) how/Mr. Jones/go/work?

How is Mr. Jones going to work?

He’s going by car.

2. Write positive and negative short answers (Yes, I am./No, I'm not. etc.) - Viết câu trả lời khẳng định oặc phủ định ngắn gọn

a) Are you listening to music? (Bạn đang nghe nhạc phải không?)                

=> Yes, I am. / No, I’m not.

b) Are you eating an ice cream? (Bạn đang ăn kem phải không?)        

=> No, I'm not.

c) Is your father working? (Bố bạn đang làm việc phải không?)        

=> Yes, he is.                

d) Is Hoa doing math? (Hoa đang làm toán phải không?)          

=> No, she isn't.                    

e) Are Ba and Nam copying Hoa’s work? (Ba và Nam đang chép bài của Hoa phải không?)             

=> Yes, they are.          

f) Is your teacher standing near you? (Giáo viên đang đứng gần bạn phải không?)        

=> No, she isn't.

3. Put the verbs in brackets into the simple present or the present progressive. - Điền động từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn

Quang is 12 years old and he ... goes... (go) to Quang Trung School. He ...(a)... (get) gets up at a quarter to six. He ...(b)... (leave) leaves home at half past six. He ...(c)... (live) lives near the school. So he ...(d)... (walk) walks to school with his friends. His classes ...(e)... (start) starts at seven and they end at eleven.

He ...(f)... (arrive) arrives home at twenty past eleven and he ...(g)... (have) has lunch at twelve. Now he ...(h)... (be) is in his classroom. He .,.(i)... (do) is doing math. He ...(j)... (write) is writing the answers in his exercise book. His friends ...(k)... (wait) are waiting for him in the school yard.

4. Write five sentences telling what you and your friends are doing now. - Viết 5 câu kể về việc bạn và bạn bè của mình đang làm ngay lúc này

Example:

I'm listening to my teacher.

Hoa is talking with Nam.

Example answer:

  1. a) I'm doing my homework. (Tôi đang làm bài tập.)
  2. b) Phương is playing cards. (Phương đang chơi bài.)
  3. c) Nga is listening to music. (Nga đang nghe nhạc.) 
  4. d) Mai is writing. (Mai đang viết.)
  5. e) Duy is playing games. (Duy đang chơi trò chơi.)

5. Write questions and answers - Viết câu hỏi và trả lời

Example: students / go / school on Saturday / no

A: Are the students going to school on Saturday?

B: No, they aren't.

a) farmers / work / rice fields / yes

  • A: Are farmers working on the rice fields? 
  • B: Yes, they are.

b) nurses / look after / patients / yes

  • A: Are the nurses looking after patients? 
  • B: Yes, they are.

c) his father / correct / his students’ assignments / no

  • A: Is his father correcting his students' assignments? 
  • B: No, he isn't.

d) doctor / work / clinic / yes

  • A: Is the doctor working at clinic? 
  • B: Yes, he is.

e) truck driver / load / the truck with motorbikes / no

  • A: Is the truck driver loading the truck with motorbikes? 
  • B: No, he isn't.

6. Fill in the blanks with the correct form of the verbs from the box - Điền vào chỗ trống dạng đúng của dộng từ trong bảng

(un)load correct
copy take

a) Mai isn’t working now. She is ..........copying......... her friend’s work.

b) My father is still in his class now. He is .........correcting........ his students’ assignments.

c) The farmers are ......... unloading.......... rice from a big truck.

d) Her mother is ........taking........... her younger sister to school now.

e) The workers are .........loading.......... the truck with motorbikes.

7. Answer questions about you - Trả lời câu hỏi về bản thân bạn

a) Are you doing your homework now?

=> Yes, I am.

b) Is your sister (or brother) watching television?

=> No, he isn't.

c) Is your father staying in bed?

=> No, he isn't.

d) If he isn’t, what is he doing at the moment?

=> He is working.

e) Are your friends playing sports?

=> Yes, they are.

f) If they aren’t, what are they doing?

=> They are learning.

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng Anh 6, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng Anh 6 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ