Câu 1. Nghe - viết: Cô giáo tí hon ( từ Bé đeo nón ... đến ríu rít đánh vần theo.)
Tìm tên riêng trong bài chính tả?
Trả lời:
Cô giáo tí hon
Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.
Tên riêng trong bài chính tả là: Bé
Câu 2. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a. Xét, sét b. gắn, gắng
xào, sào nặn, nặng
xinh, sinh khăn, khăng
Trả lời:
Tiếng | Tiếng ghép cùng |
xét | xét xử, xem xét, nhận xét, xét hỏi,... |
sét | sấm sét, đất sét, lưỡi tầm sét... |
xào | xào nấu, xào rau, xào xáo, rau xào... |
sào | cây sào, sào ruộng, sào đất,... |
xinh | xinh tươi, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xinh... |
sinh | sinh sản, sinh học, sinh hoạt, sinh sống,... |
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết, .... |
gắng | cố gắng, gắng sức,... |
nặn | đất nặn, nặn tượng, bóp nặn... |
nặng | nặng nề, gánh nặng, nặng nhọc, ... |
khăn | khó khăn, khăn lau, khăn quàng... |
khăng | khăng khít, chơi khăng... |