Câu 1. Nghe - viết: Ông ngoại (từ Trong cái vắng lặng của ngôi trường ... đến đời đi học của tôi sau này)
Trả lời:
Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè, ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Ông còn nhấc bổng tôi lên tay, cho gõ thử vào da mặt loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên, âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này.
Câu 2. Tìm 3 tiếng có vần oay. M. xoay
Trả lời:
Những tiếng có vần oay là:
- loay hoay
- xoáy nước
- ngọ ngoạy
- ngoáy tai.
Câu 3. Tìm các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó
- Trái nghĩa với hiền lành
- Trái nghĩa với vào
b. Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà
- Dùng tay đưa một vật lên
- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó
Trả lời:
Từ cần tìm | |
Làm cho ai việc gì đó | giúp đỡ |
Trái nghĩa với hiền làn | dữ dằn |
Trái nghĩa với vào | ra |
Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà | sân |
Dùng tay đưa một vật lên | nâng |
Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó | cần cù |