Câu 1. Tập chép:
Chị em
Cái ngủ mày ngủ cho ngoan
Để chị trải chiếu, buông màn cho em
Chổi ngoan mau quét sạch thềm
Hòn bi thức đợi lim dim chân tường
Đàn gà ngoan chớ ra vườn
Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi
Mẹ về, trán ướt mồ hôi
Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru
Câu 2. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc?
đọc ng.... ngứ; ng... tay nhau; dấu ng... đơn
Trả lời:
- đọc ngắc ngứ
- ngoắc tay nhau
- dấu ngoặc đơn
Câu 3. Tìm các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với riêng
- Cùng nghĩa với leo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau...
b. Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với đóng
- Cùng nghĩa với vỡ
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi.
Trả lời:
Tiếng có nghĩa | |
Trái nghĩa với riêng | Chung |
Cùng nghĩa với leo | Trèo |
Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau... | Chậu |
Trái nghĩa với đóng | Mở |
Cùng nghĩa với vỡ | Bể |
Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi. | Mũi |