Câu 1: Ý nào dưới đây là nghĩa của từ "bịn rịn"?
- A. Thái độ không dứt khoát làm vì còn nghi ngại
- B. Làm quen cái mới, cái sắp thay đổi, cải tiến
-
C. Lưu luyến không muốn rời xa khi phải chia tay
- D. Yêu thích vật gì đó không nỡ buông tay
Câu 2: Xác định danh từ trong câu sau: " Cuối cùng, kì nghỉ hè của tớ cũng khép lại".
- A. Cuối cùng
-
B. Kì nghỉ hè
- C. khép lại
- D. Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 3: Xác định động từ trong các câu sau: "Ông ôm tớ và nói..."
- A. Ông
-
B. Nói
- C. Tớ
- D. A và B đều đúng
Câu 4: Xác định danh từ chỉ người trong câu sau: "Ông nội rất thích đánh cờ vây vào mỗi buổi chiều."
-
A. Ông nội
- B Cờ vây
- C. Buổi chiều
- D.Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 5: Em hãy cho biết em gái ruột của mẹ gọi là gì?
-
A. Dì
- B. Mợ
- C. Cậu
- D. Thím
Câu 6: Xác định danh từ chỉ đồ vật trong câu sau: "Ông nội rất thích đánh cờ vây vào mỗi buổi chiều."
- A. Ông nội
-
B Cờ vây
- C. Buổi chiều
- D.Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 7: Xác định danh từ chỉ thời gian trong câu sau: "Ông nội rất thích đánh cờ vây vào mỗi buổi chiều."
- A. Ông nội
- B Cờ vây
-
C. Buổi chiều
- D.Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 8: Thế nào là danh từ?
-
A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm
- B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật
- C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ
- D. Danh từ là những hư từ
Câu 9: Cho câu sau: “Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện” có mấy danh từ?
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 10: Tìm danh từ chỉ đơn vị trong câu sau: Một tai họa đến mà đứa ích kỉ thì không thể biết trước được.
-
A. Một
- B. Đứa
- C. Ích kỉ
- D. Cả A và B
Câu 11: Tìm danh từ chỉ đơn vị, không gian, thời gian:
-
A. Khoảnh, vùng, lúc, buổi
- B. Cái, quyển, thằng, con
- C. Thìa, cốc, bơ, gáo
- D. Bọn, tụi, toán
Câu 12: Danh từ chỉ đơn vị tính toán quy ước không chính xác?
-
A. Đoạn, miếng, mẩu, khúc
- B. Lúc, buổi, hồi, dạo
- C. Thìa, cốc, bơ, thúng
- D. Khóm, bụi, cụm
Câu 13: Từ nào là danh từ?
- A. Khôi ngô.
- B. Bú mớm.
- C. Khỏe mạnh.
-
D. Bóng tối.
Câu 14: Tổ hợp từ nào không là cụm danh từ?
- A. Một buổi chiều.
- B. Nhà lão Miệng.
- C. Trung thu ấy.
-
D. Rất tuyệt vời.
Câu 15: Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?
- A. Danh từ chung và danh từ riêng
-
B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị quy ước
- C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật
- D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng
Câu 16: Danh từ chỉ đơn vị tính toán quy ước không chính xác?
-
A. Một mẩu, khúc
- B. Hôm, buổi, hồi, dạo
- C. Thìa, bát, lạt, chậu
- D. Nhóm, tám, cụm
Câu 17: Danh từ chỉ đơn vị dùng để
-
A. Tính đếm, đo lường sự vật
- B. Nêu tên từng người, từng sự vật, hiện tượng cụ thể
- C. Nêu tên từng loại sự vật, hiện tượng
- D.Nêu sự việc, hành động
Câu 18: Danh từ riêng dùng để
- A. Gọi tên một loại sự vật
- B. Gọi tên một tập hợp sự vật
-
C. Gọi tên một người, một sự vật hay một địa phương cụ thể
- D. Tất cả các đáp án trên đúng
Câu 19: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
- A. "Sáng le lói dưới mặt hồ xanh".
- B. "Đã chìm đáy nước".
-
C. "Một con rùa lớn".
- D. "Đi chậm lại".
Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
- A. Ngất.
- B. Cao.
-
C. kem.
- D. Ăn.