NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi thực hiện sơ cứu gãy xương cẳng tay cần thực hiện mấy bước
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 2: Chức năng của cột sống là
- A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng
-
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
- C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
- D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng
Câu 3: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài?
- A. Xương hộp sọ
-
B. Xương đùi
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương đốt sống
Câu 4: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn?
- A. 4 đôi
- B. 3 đôi
- C. 1 đôi
-
D. 2 đôi
Câu 5: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
- A. 400 cơ
-
B. 600 cơ
- C. 800 cơ
- D. 500 cơ
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là
- A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau
- B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau
- C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻo phù hợp với chức năng co dãn cơ
-
D. Cả A, B đều đúng
Câu 7: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Mỏi cơ
-
B. Liệt cơ
- C. Viêm cơ
- D. Xơ cơ
Câu 8: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?
- A. Hình cầu
- B. Hình trụ
- C. Hình đĩa
-
D. Hình thoi
Câu 9: Thành phần cấu tạo của xương
- A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
- B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
- C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
-
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 10: Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực?
- A. Xương cột sống
-
B. Xương đòn
- C. Xương ức
- D. Xương sườn
Câu 11: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
- A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
- B. Mang vác về một bên liên tục
- C. Mang vác quá sức chịu đựng
-
D. Cả ba đáp án trên
Câu 12: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
-
A. Xương đốt sống
- B. Xương bả vai
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương sọ
Câu 13: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
- A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
- B. Giúp xương dài ra
-
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
- D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
Câu 14: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ?
-
A. Mô xương xốp và khoang xương
- B. Mô xương cứng và mô xương xốp
- C. Khoang xương và màng xương
- D. Màng xương và sụn bọc đầu xương
Câu 15: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
- A. Máu
-
B. Mỡ
- C. Tủy đỏ
- D. Nước mô
Câu 16: Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
- C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
-
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 17: Đâu không phải ý nghĩa của luyện tập thể dục, thể thao là
- A. Kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương
- B. Cơ bắp nở nang và rắn chắc
- C. Tăng cường sự dẻo dai của cơ thể
-
D. Giết thời gian
Câu 18: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là
- A. Xương trán
- B. Xương mũi
- C. Xương hàm trên
-
D. Xương hàm dưới
Câu 19: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì
-
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
- B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
- C. Chưa có thành phần khoáng
- D. Chưa có thành phần cốt giao
Câu 20: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
-
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
- B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
- C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
- D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động