Hãy kể tên một số loại thức ăn chăn nuôi mà em biết

MỞ ĐẦU

Câu hỏi: Hãy kể tên một số loại thức ăn chăn nuôi mà em biết

Bài Làm:

  • Thức ăn tinh: dùng trong chăn nuôi lợn và các loại gia cầm
  • Thức ăn xanh: dùng cho trâu bò, bổ sung chất xơ và vitamin cho lợn và gia cầm
  • Thức ăn thô: là loại thức ăn thực vật có tỉ lệ xơ cao từ 20-40% như cỏ khô, rơm rạ, thân cây ngô già, thân lá đậu đỗ sau khu thoạch, là loại thức ăn nghèo năng lượng và prôtêin, bột đường và chất khoáng. Chủ yếu là dùng cho trâu bò những lúc khan hiếm thức ăn xanh (cỏ, cây ngô, bã mía)
  • Thức ăn hỗn hợp: dùng cho hầu hết các loại vật nuôi để có chất lượng sản phẩm tốt nhất cho tiêu dùng đặc biệt là xuất khẩu

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 9 Thức ăn chăn nuôi

1. KHÁI NIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Câu hỏi 1: Thức ăn chăn nuôi là gì? Hãy nêu ví dụ về một số loại thức ăn chăn nuôi ở địa phương em.

Xem lời giải

2. CÁC NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Câu hỏi 1: Có những nhóm thức ăn chăn nuôi chủ yếu nào?

Xem lời giải

Luyện tập 1: Thức ăn giàu năng lượng và giàu protein có đặc điểm gì? Chúng thích hợp cho những loài vật nuôi nào?

Xem lời giải

Luyện tập 2: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn tinh trong Bảng 9.1

Nhóm Tên thức ăn Vật chất khô Protein thô Lipid Xơ thô Khoáng tổng số Ca P
Thức ăn giàu năng lượng Hạt gạo tẻ 87,29 8,38 1,50 0,60 1,00 0,11 0,20
Cám gạo tẻ xát máy loại 1 87,58 13,00 12,03 7,77 8,37 0,17 1,65
Cám ngô 84,60 9,80 5,10 2,20 2,40 0,06 0,44
Củ khoai lang 26,20 0,90 0,50 0,89 0,50 0,08 0,04
Thức ăn giàu protein Bột cá con nghiền 86,00 48,91 4,51 1,29 25,26 - -
Bột thịt xương Úc 94,97 47,66 15,93 4,68 23,13 7,20 2,65
Hạt đỗ tương 88,49 37,02 16,30 6,39 4,91 0,29 0,56
Khô dầu đỗ tương ép máy 84,45 42,57 7,40 5,86 5,97 0,26 0,67
Nấm men bia khô 89,10 44,50 1,20 1,30 7,60 0,13 1,56

Bảng 9.1. Thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn tinh (%)

Xem lời giải

Câu hỏi 2: Thức ăn thô, xanh gồm những loại nào? Hãy giải thích thành phần dinh dưỡng của chúng. Thức ăn thô, xanh phù hợp với những loài vật nuôi nào?

Xem lời giải

Luyện tập 3: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2

Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2

Xem lời giải

Câu hỏi 3: Hãy nêu vai trò của thức ăn bổ sung và phụ gia đối với vật nuôi.

Xem lời giải

Luyện tập 4: Khi nào cần sử dung thức ăn bổ sung cho vật nuôi?

Xem lời giải

Câu hỏi 4: Thức ăn hỗn hợp cung cấp cho vật nuôi những chất dinh dưỡng nào? Hãy nêu vai trò của loại thức ăn này.

Xem lời giải

Luyện tập 5: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh trong bảng 9.3. Hãy phân biệt thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc.

Hãy nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh trong bảng 9.3. Hãy phân biệt thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc

Xem lời giải

Vận dụng 1: Địa phương em có những loại thức ăn chăn nuôi nào?

Xem lời giải

Vận dụng 2: Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.