Bài tập & Lời giải
MỞ ĐẦU
Câu hỏi: Khi chọn mua một con vật để làm giống, theo em cần phải chọn con vật như thế nào?
Xem lời giải
Luyện tập 1: Cho một số ví dụ khác về chọn giống vật nuôi
Xem lời giải
Câu hỏi 2: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì?
Xem lời giải
Vận dụng 1: Hãy đề xuất giải pháp để cải thiện khả năng sản xuất của lợn ở những thế hệ sau
Xem lời giải
2. NHỮNG CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
Câu hỏi 1: Đặc điểm ngoại hình của vật nuôi là gì?
Xem lời giải
Câu hỏi 2: Hãy kể tên một số chỉ tiêu về ngoại hình để đánh giá chọn giống vật nuôi
Xem lời giải
Luyện tập 1: Hãy mô tả ngoại hình của vật nuôi trong Hình 6.1 và 6.2 phù hợp với hướng sản xuất
Xem lời giải
Vận dụng 1: Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao?
Xem lời giải
Câu hỏi 3: Có thể sử dụng những phương pháp nào để đánh giá ngoại hình của vật nuôi?
Xem lời giải
Câu hỏi 4: Trong chọn lọc vật nuôi theo thể chất, cần chọn những con vật như thế nào?
Xem lời giải
Câu hỏi 6: Hãy nêu một số chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh trưởng và phát đực ở vật nuôi
Xem lời giải
Luyện tập 3: Hãy lấy ví dụ về sự sinh trưởng và phát dục của một số loại vật nuôi
Xem lời giải
Câu hỏi 7: Hãy đọc thông tin trong Bảng 6.1 và 6.2, nêu một số chỉ tiêu năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi.
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | Lợn Landrace |
Số con sơ sinh/ổ | con | 10 - 12 | 9 - 10 | 10 - 12 |
Số con cai sữa/ổ | con | 10 | 8 | 10 |
Khối lượng sơ sinh/con | kg | 0.58 | 0.8 | 1.3 - 1.5 |
Bảng 6.1. Một số chỉ tiêu về năng suất sinh sản của một số giống lợn
Chỉ tiêu | Bò vàng | Bò Red Sindhi |
Sản lượng sữa | 300 - 400 kg/chu kì | 1400 - 2100 kg/chu kì |
Tỉ lệ mỡ sữa | 5,5% | 5 - 5,5% |
Bảng 6.2. Một số chỉ tiêu về năng suất và chất lượng sữa của một giống bò
Xem lời giải
3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
Câu hỏi 1: Có những phương pháp chọn giống vật nuôi nào? Hãy kể tên, nêu cách tiến hành và ưu nhược điểm của những phương pháp đó
Xem lời giải
Luyện tập 1: Hãy nêu ví dụ về phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
Xem lời giải
Luyện tập 2: Hãy so sánh các phương pháp chọn lọc theo mẫu Bảng 6.3
Nội dung so sánh | Phương pháp chọn lọc | ||
Hàng loạt | Cá thể | ||
Đối tượng chọn lọc | |||
Điều kiện chọn lọc | |||
Cách thức tiến hành |
Chọn lọc tổ tiên | ||
Chọn lọc cá thể | |||
Kiểm tra đời con | |||
Hiệu quả chọn lọc | |||
Thời gian chọn lọc |
Xem lời giải
Vận dụng 1: Hãy tìm hiểu hoạt động chăn nuôi ở địa phương em (nếu có) và cho biết những công việc trong chọn giống vật nuôi.
Xem lời giải
4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
Câu hỏi 1: Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì?
Xem lời giải
Câu hỏi 2: Hãy nêu ưu và nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử.
Xem lời giải
Câu hỏi 3: Hãy trình bày ưu và nhược điểm của phương pháp chọn lọc bằng bộ gene.
Xem lời giải
Vận dụng 1. Hãy tìm hiểu thêm những ứng dụng công nghệ sinh học được sử dụng để chọn giống vật nuôi.
Xem lời giải
Vận dụng 2: Một trang trại có quy mô chăn nuôi là 1.000 lợn nái và 40 lợn đực. Nếu là chủ trang trại, với mục đích cải thiện năng suất sinh sản của đàn lợn nái (tăng số con đẻ ra) em sẽ:
- Lựa chọn phương pháp chọn giống nào?
- Hãy mô tả một số công việc cơ bản trong phương pháp chọn lọc mà em lựa chọn.
Xem lời giải
Câu hỏi 5. Sinh trưởng và phát dục là gì?