Câu hỏi 7: Hãy đọc thông tin trong Bảng 6.1 và 6.2, nêu một số chỉ tiêu năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi.
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | Lợn Landrace |
Số con sơ sinh/ổ | con | 10 - 12 | 9 - 10 | 10 - 12 |
Số con cai sữa/ổ | con | 10 | 8 | 10 |
Khối lượng sơ sinh/con | kg | 0.58 | 0.8 | 1.3 - 1.5 |
Bảng 6.1. Một số chỉ tiêu về năng suất sinh sản của một số giống lợn
Chỉ tiêu | Bò vàng | Bò Red Sindhi |
Sản lượng sữa | 300 - 400 kg/chu kì | 1400 - 2100 kg/chu kì |
Tỉ lệ mỡ sữa | 5,5% | 5 - 5,5% |
Bảng 6.2. Một số chỉ tiêu về năng suất và chất lượng sữa của một giống bò
Bài Làm:
Một số chỉ tiêu năng suất trong bảng 6.1: Số con sơ sinh/ổ, số con cai sữa/ổ, khối lượng sơ sinh/con
Một số chỉ tiêu năng suất trong bảng 6.2: Sản lượng sữa, tỉ lệ mỡ sữa