Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Người chăn nuôi cần tiến hành các biện pháp kĩ thuật nào khi thực hiện quy trình chăn nuôi một loại vật nuôi?
Câu 2: Kể tên các giai đoạn khi chăm sóc lợn thịt.
Câu 3: Dựa vào những yếu tố nào để chia giai đoạn chăm sóc lợn thịt.
Câu 4: Mục đích của việc vệ sinh, khử trùng sạch sẽ dụng cụ chăn nuôi trước khi thả gà, chuồng trại là gì?
Câu 5: Mục đích của việc phân lô, phân đàn và đảm bảo mật độ nuôi trong nuôi dưỡng lợn thịt là gì?
Câu 6: Liệt kê ít nhất 3 giống gà bản địa nuôi để thịt hiện nay.
Câu 7: Cần chuẩn bị những gì để đỡ đẻ cho lợn nái?
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Hãy mô tả quy trình đỡ đẻ cho lợn nái và chăm sóc sau sinh.
Câu 2: Hãy mô tả quy trình nuôi gà thịt công nghiệp.
Câu 3: Hãy mô tả quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt lông màu bán chăn thả.
Câu 4: Mô tả quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc bò thịt. Việc phân chia theo các giai đoạn sinh trưởng nhằm mục đích gì?
Câu 5: Để bảo vệ môi trường trong khu vực chăn nuôi, các cơ sở chăn nuôi cần phải thực hiện các biện pháp nào?
Câu 6: Chất thải rắn trong chăn nuôi cần được xử lị như thế nào?
Câu 7: Trong trang trại chăn nuôi nước thải cần được quản lí như thế nào?
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Tại sao cần phải có quy trình chăn nuôi?
Câu 2: Trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt cần phải chia thành 3 giai đoạn để làm gì?
Câu 3: Tại sao cần phải tiêm phòng vaccine định kì cho lợn nuôi thịt?
Câu 4: So sánh quy trình nuôi gà thịt công nghiệp và gà thịt lông màu bán chăn thả.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Hãy xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp theo các giai đoạn của lợn thịt.
Câu 2: Dựa vào kiến thức đã được học, hãy tính diện tích chuồng nuôi cho lợn thịt ở các giai đoạn sinh trưởng trong bảng dưới đây:
Giai đoạn |
Mật độ nuôi (m2/con) |
Số con dự định nuôi (con) |
Diện tích dự kiến (m2) |
|
Lợn ngoại |
Lợn nhập |
|||
Sau cai sữa đến 30kg |
0,5 |
0,4 |
300 |
? |
Lợn 30-60kg |
0,8 |
0,6 |
280 |
? |
Lợn 60-100kg |
1 |
0,8 |
250 |
? |
Tổng đàn |
830 |
? |
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy tính lượng thức ăn cần dự trữ trong mùa đông của bò theo bảng dưới đây:
Loại bò |
Lượng TATN (kg) |
Số lượng bò (con) |
Số ngày cho ăn (ngày) |
Tổng lượng thức ăn (tấn) |
Bò theo mẹ |
15 |
120 |
90 |
? |
Bò sinh trưởng |
20 |
55 |
90 |
? |
Bò vỗ béo |
20 |
75 |
90 |
? |
Tổng lượng thức ăn ủ chua cần dự trữ cho cả trại |
? |