4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Hãy xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp theo các giai đoạn của lợn thịt.
Câu 2: Dựa vào kiến thức đã được học, hãy tính diện tích chuồng nuôi cho lợn thịt ở các giai đoạn sinh trưởng trong bảng dưới đây:
Giai đoạn |
Mật độ nuôi (m2/con) |
Số con dự định nuôi (con) |
Diện tích dự kiến (m2) |
|
Lợn ngoại |
Lợn nhập |
|||
Sau cai sữa đến 30kg |
0,5 |
0,4 |
300 |
? |
Lợn 30-60kg |
0,8 |
0,6 |
280 |
? |
Lợn 60-100kg |
1 |
0,8 |
250 |
? |
Tổng đàn |
830 |
? |
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy tính lượng thức ăn cần dự trữ trong mùa đông của bò theo bảng dưới đây:
Loại bò |
Lượng TATN (kg) |
Số lượng bò (con) |
Số ngày cho ăn (ngày) |
Tổng lượng thức ăn (tấn) |
Bò theo mẹ |
15 |
120 |
90 |
? |
Bò sinh trưởng |
20 |
55 |
90 |
? |
Bò vỗ béo |
20 |
75 |
90 |
? |
Tổng lượng thức ăn ủ chua cần dự trữ cho cả trại |
? |
Bài Làm:
Câu 1:
Chế độ dinh dưỡng theo các giai đoạn của lợn thịt:
- Giai đoạn sau cai sữa (7-20kg):
+ Nhu cầu năng lượng (ME) và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 Kcal/kg.
+ Khẩu phần ăn được chế biến tốt, cho ăn nhiều bữa/ngày.
- Giai đoạn lợn choai (20-60kg):
+ Khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16-18%, ME 3200Kcal/kg.
+ Nước uống sạch và đầy đủ theo nhu cầu.
- Giai đoạn vỗ béo (60-100kg):
+ Khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, ME 3200 Kcal/kg.
Câu 2:
Giai đoạn |
Mật độ nuôi (m2/con) |
Số con dự định nuôi (con) |
Diện tích dự kiến (m2) |
|
Lợn ngoại |
Lợn nhập |
|||
Sau cai sữa đến 30kg |
0,5 |
0,4 |
300 |
270 |
Lợn 30-60kg |
0,8 |
0,6 |
280 |
392 |
Lợn 60-100kg |
1 |
0,8 |
250 |
450 |
Tổng đàn |
830 |
1.112 |
Câu 3:
Loại bò |
Lượng TATN (kg) |
Số lượng bò (con) |
Số ngày cho ăn (ngày) |
Tổng lượng thức ăn (tấn) |
Bò theo mẹ |
15 |
120 |
90 |
27.000 |
Bò sinh trưởng |
20 |
55 |
90 |
99.000 |
Bò vỗ béo |
20 |
75 |
90 |
135.000 |
Tổng lượng thức ăn ủ chua cần dự trữ cho cả trại |
261.000 |