2. CÁC NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Câu hỏi 1: Có những nhóm thức ăn chăn nuôi chủ yếu nào?
Bài Làm:
Các nhóm thức ăn chăn nuôi:
- Thức ăn tinh
- Thức ăn thô, xanh
- Thức ăn bổ sung và phụ gia
- Thức ăn hỗn hợp
Câu hỏi 1: Có những nhóm thức ăn chăn nuôi chủ yếu nào?
Bài Làm:
Các nhóm thức ăn chăn nuôi:
Trong: Giải Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 9 Thức ăn chăn nuôi
Câu hỏi 1: Thức ăn chăn nuôi là gì? Hãy nêu ví dụ về một số loại thức ăn chăn nuôi ở địa phương em.
Luyện tập 1: Thức ăn giàu năng lượng và giàu protein có đặc điểm gì? Chúng thích hợp cho những loài vật nuôi nào?
Luyện tập 2: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn tinh trong Bảng 9.1
Nhóm | Tên thức ăn | Vật chất khô | Protein thô | Lipid | Xơ thô | Khoáng tổng số | Ca | P |
Thức ăn giàu năng lượng | Hạt gạo tẻ | 87,29 | 8,38 | 1,50 | 0,60 | 1,00 | 0,11 | 0,20 |
Cám gạo tẻ xát máy loại 1 | 87,58 | 13,00 | 12,03 | 7,77 | 8,37 | 0,17 | 1,65 | |
Cám ngô | 84,60 | 9,80 | 5,10 | 2,20 | 2,40 | 0,06 | 0,44 | |
Củ khoai lang | 26,20 | 0,90 | 0,50 | 0,89 | 0,50 | 0,08 | 0,04 | |
Thức ăn giàu protein | Bột cá con nghiền | 86,00 | 48,91 | 4,51 | 1,29 | 25,26 | - | - |
Bột thịt xương Úc | 94,97 | 47,66 | 15,93 | 4,68 | 23,13 | 7,20 | 2,65 | |
Hạt đỗ tương | 88,49 | 37,02 | 16,30 | 6,39 | 4,91 | 0,29 | 0,56 | |
Khô dầu đỗ tương ép máy | 84,45 | 42,57 | 7,40 | 5,86 | 5,97 | 0,26 | 0,67 | |
Nấm men bia khô | 89,10 | 44,50 | 1,20 | 1,30 | 7,60 | 0,13 | 1,56 |
Bảng 9.1. Thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn tinh (%)
Câu hỏi 2: Thức ăn thô, xanh gồm những loại nào? Hãy giải thích thành phần dinh dưỡng của chúng. Thức ăn thô, xanh phù hợp với những loài vật nuôi nào?
Luyện tập 3: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2
Câu hỏi 3: Hãy nêu vai trò của thức ăn bổ sung và phụ gia đối với vật nuôi.
Luyện tập 4: Khi nào cần sử dung thức ăn bổ sung cho vật nuôi?
Câu hỏi 4: Thức ăn hỗn hợp cung cấp cho vật nuôi những chất dinh dưỡng nào? Hãy nêu vai trò của loại thức ăn này.
Luyện tập 5: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh trong bảng 9.3. Hãy phân biệt thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc.
Vận dụng 1: Địa phương em có những loại thức ăn chăn nuôi nào?
Vận dụng 2: Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.
Xem thêm các bài Giải công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.