Giải Unit 7: E. Compare Formal and Informal Communication

Giải Unit 7: E. Compare Formal and Informal Communication - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

Communication

A. How often do you use each of the following? Every day, sometimes, or never? (Em thường sử dụng mỗi cách sau đây như thế nào? Mỗi ngày, đôi khi, hoặc không bao giờ?)

email                letter                phone call               social media               text message

Trả lời:

- email: sometimes                        - social media: every day

- letter: never                                - text messge: every day

- phone call: every day

B. Which types of communication in A would you use in each situation? Fill in the Me column. (Em sẽ sử dụng kiểu giao tiếp nào ở phần A trong mỗi tình huống? Điền vào cột "Me")

Ví dụ:

You want to…

Me

My partner

1. send a photo to your grandparents.

Letter or social media

 

2. apply for a scholarship

Email

 

3. keep in touch with friends from Brazil.

Social media

 

4. send an assigment to your teacher.

Email

 

5. invite a friend out tonight.

Phone call or text message

 

C. Compare your answers in pair. Fill in the information for your partner. Give reasons for your answers. (So sánh các câu trả lời của em theo cặp. Điền thông tin cho đối tác của em. Đưa ra lý do cho câu trả lời của em)

HS tự thực hiện.

Writing

D. Read the information below. Then discuss in pairs if you would use formal or informal writing for each situation in B. (Đọc thông tin bên dưới. Sau đó, thảo luận theo cặp xem bạn sẽ sử dụng cách viết trang trọng hay không trang trọng cho mỗi tình huống trong phần B)

Giải Unit 7: E. Compare Formal and Informal Communication

 

Trả lời:

1. send a photo to your grandparents. => Informal writing.

2. apply for a scholarship. => Formal writing.

3. keep in touch with friends from Brazil. => Informal writing.

4. send an assigment to your teacher. => Formal writing.

5. invite a friend out tonight. => Informal writing.

E. In pairs, look at the three messages and number them from 1 to 3 (1=most formal, 3 = least formal). Underline words and phrases that help you decide. (Theo cặp, hãy nhìn vào ba thông báo và đánh số chúng từ 1 đến 3 (1 = trang trọng nhất, 3 = ít trang trọng nhất). Gạch chân những từ và cụm từ giúp em quyết định)

Giải Unit 7: E. Compare Formal and Informal Communication

 

Trả lời:

- The first message: 2 

+ Hi Chen

+ Best

- The second message: 1 

+ Dear Miss Jones

+ Best regard

- The third message: 3 

+ Hey!

+ Where r u?

F. Match the formal and informal expressions with similar meanings. (Ghép các biểu thức trang trọng và không trang trọng có nghĩa tương tự)

1. Dear MissJones: ____f____                                          a. I want...

2. I would like... ___________                                           b. I'm writing to tell you...

3. l'd like to request... ___________                                  c. See you soon.

4. Please see the attached photos. ___________             d. Thanks for the invitel

5. I am writing to inform you...________________            e. Can I have...?

6. I look forward to seeing you._______________             f. Hi Jill!

7. Thank you for inviting me. _________________            g. Here are the photos,

8. Best regards, ___________________________            h. Bye for nowl

Trả lời:

2 - a                6 - c

3 - e                7 - d

4 - g                8 - h

5 - b

GOAL CHECK

Compare Formal and Informal Communication (So sánh giao tiếp trang trọng và không trang trọng)

1. Write one of the following emails. (Viết 1 trong số các email sau)

- Write a short formal email (60-75 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices. (Viết một email ngắn có tính trang trọng (60-75 từ) cho một công ty du lịch. Bạn muốn biết thông tin về kỳ nghỉ của họ vào mùa hè năm sau. Hỏi thông tin về khách sạn và giá cả của họ)

- Write a short informal email (60-75 words) to a friend. You plan to have a party with family and friends for your parents' wedding anniversary. Invite him or her to the party. (Viết một email thân mật ngắn (60-75 từ) cho một người bạn. Bạn dự định tổ chức một bữa tiệc cùng gia đình và bạn bè nhân kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ. Mời anh ấy hoặc cô ấy đến bữa tiệc)

Vi dụ:

  • Write a short formal email (60-75 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices.

Dear "Vietnam's tours" travel company,

I would like to know information about your vacations next summer. The estimated time is around June to July. Please tell me your company's resort packages and their prices, so that we can research and choose the most suitable package.

I am looking forward to having information from you!

Best regards,

Hong Van

2. Exchange emails with a partner. How well does your partner use formal and informal language? Give feedback. (Trao đổi email với đối tác. Đối tác của em sử dụng ngôn ngữ chính thức và trang trọng như thế nào? Cung cấp thông tin phản hồi)

HS tự thực hiện.

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Explore new worlds, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Explore new worlds được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập