Giải Unit 7: C. Describe Characteristics and Qualities

Giải Unit 7: C. Describe Characteristics and Qualities - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

Language Expansion: The Senses

A. Look at the photos from different countries. Match the comments to the photos. (Nhìn vào các bức ảnh từ các quốc gia khác nhau. Ghép các nhận xét vào các bức ảnh)

Giải Unit 7: C. Describe Characteristics and Qualities

a. "That smells terrible!"                       d. "It tastes delicious!"

b. "He looks very old."                          e. "This feels soft."

c. "They sound fantastic!"

Trả lời:

1 - c               4 - e

2 - d               5 - a

3 - b

Grammar: Sensory Verbs (See grammar Reference pp. 154-155)

B. Complete the table with these word. (Hoàn thành bảng với những từ sau)

ears    feels    look     nose     smell    taste     touch

 

Trả lời:

1. taste                       5. look

2. feel                         6. smell

3. ears                        7. touch

4. nose

C. Underline the five sensory verbs in A. Then answer these questions. (Gạch chân năm động từ cảm giác trong phần A. Sau đó trả lời các câu hỏi)

1. What verb form do you normally use with sensory verbs?_________________

2. What type of word usually follows a sensory verb?_____________________

Trả lời:

- Five sensory verbs in A: 

a. "smell";       b. "look";       c. "sound";          d. "taste";         e. "feel"

Trả lời:

1. Sensory verbs are usually used in present simple form.

2. Type of word usually follows a sensory verb is adjective.

D. Use the correct form of the sensory verbs in B to complete these sentences. (Sử dụng dạng đúng của các động từ chỉ cảm giác trong phần B để hoàn thành các câu sau)

1. When I see people rock climbing, I think it ___________ very dangerousl

2. Turn that music off! It _____________terible!

3. l like your flower. It _____________ nice.

4. These French fries______________too salty. 

5. I prefer these shoes. They _____________ more comfortable.

Trả lời:

1. looks                      4. taste

2. sounds                   5. feel

3. smells

E. In groups, say which sensory verb(s) can be used with each adjective. There may be more than one answer. Then say a new sentence with each adjective and a sensory verb. (Theo nhóm, hãy cho biết (các) động từ chỉ cảm giác nào có thể được sử dụng với mỗi tính từ. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời. Sau đó nói một câu mới với mỗi tính từ và một động từ chỉ cảm giác)

beautiful    expensive        loud         polluted         sweet 

cold           hard                 noisy         smooth         tired

Trả lời:

Adj

Verb

Sentences

Beautiful

look, sound

 

- Your hair looks vere beautiful.

- That music sounds beautiful.

Expensive

look

This bag looks expensive.

Loud

sound

What are you hearing? It sounds loud.

Polluted

look

This river looks so polluted.

Sweet

look, taste

- The cake, which has pink color, looks so sweet.

- This chocolate candy tastes so sweet.

Cold

feel

Do you know what the temperature is today? I feel so cold.

Hard

feel

My sister feels hard with her homework.

Noisy

sound

I don’t like rock, because it sounds noisy.

Smooth

taste

Yogurt tastes so smooth

Tired

feel, look

- I feel very tired after the exam.

- Why does she look so tired?

Conversation (Optional)

F. Listen to the conversation. Which headphones does Susan prefer? Why? (Lắng nghe cuộc trò chuyện. Susan thích chiếc tai nghe nào hơn? Tại sao?)

Bill: What do you think of these headphones?

Susan: The black ones? They look OK.

Bill: Do they fit your head? Try them on.

Susan: l think they feel too big.

Bill: Yes, I agree. They look huge! What about those blue ones?

Susan: They look very expensive. But they feel more comfortable.

Bill: How do they sound? Listen to some music with them.

Susan: Wowl They sound amazing!

Trả lời:

Susan prefers the blue headphones.

G. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)

HS tự thực hiện.

H. Change the underline words and make a new conversation. (Thay đổi các từ gạch dưới và tạo một cuộc trò chuyện mới)

Trả lời:

- OK => beautiful                          - very expensive => better

- too big => too small                   - more comfortable => uncomfortable

- huge => so small                        - amazing => too loud

GOAL CHECK Describe Characteristics and Qualities

In pairs, take turns talking about the characteristic of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices. (Theo cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn trong số các điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của em về sự lựa chọn của đối tác)

  • Your favorite piece of technology (Lĩnh vực công nghệ yêu thích của em)
  • Your favorite dish (Món ăn yêu thích của em)
  • Your favorite type of music (Thể loại âm nhạc yêu thích của em)
  • Your favorite animal/pet/flower (Con vật/thú cưng/loài hoa yêu thích của em)
  • Your favorite place for a vacation (Địa điểm yêu thích của em cho một kỳ nghỉ)
  • Your favorite celebrity (Người nổi tiếng mà em yêu thích)

HS tự thực hiện.

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Explore new worlds, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Explore new worlds được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập