Vocabulary
A. In groups, read the information about teenagers in the US. Which facts do you think are surprising? Not surprising? (Làm việc theo nhóm, đọc thông tin về thanh thiếu niên ở Mỹ. Bạn nghĩ sự thật nào đáng ngạc nhiên? Không đáng ngạc nhiên?)
2% look at their smartphone as soon as they wake up. 85% share photos on social media. 100% who have a smartphone write text messages. 78% use Internet search engines to help with school work. 41% send their teachers emails. 45% use the Internet almost all the time. 90% play video games on a computer or a game console. 61% watch TV shows on the Internet, not on a traditional TV. |
72% nhìn vào điện thoại thông minh của họ ngay khi họ thức dậy. 85% chia sẻ ảnh trên mạng xã hội. 100% người có điện thoại thông minh viết tin nhắn văn bản. 78% sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet để giúp đỡ công việc học tập ở trường. 41% gửi email cho giáo viên của họ. 45% sử dụng Internet hầu như mọi lúc. 90% chơi trò chơi điện tử trên máy tính hoặc bảng điều khiển trò chơi. 61% xem các chương trình truyền hình trên Internet, không phải trên TV truyền thống. |
Trả lời:
- The fact make me surprised is 90% teenagers in the US play video games on a computer or a game console. That's a pretty big number.
- All of teenagers in US have smarphone and write text messages. This fact isn't surprising for me, because America is a very developed country.
B. Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành các câu. Sử dụng từ trong hộp)
social media emails Internet smartphone game console
1. I prefer _emails_ tohandwriten letters.
2. Are you looking for the latest games for that ___________ ?
3. Many people love using _______________ netwowks such as Facebook and Twitter.
4. How often do you surf the ________________ ?
5. Don't look at your _________________ for too long because the blue light from the screen can make it difficult to sleep.
Trả lời:
2 - game console 4 - internet
3 - social media 5 - smartphone
C. Cross out the one verb that cannot be used with the noun. (Gạch bỏ một động từ không thể dùng với danh từ)
Trả lời:
2. switch on/look into/turn off the TV. 5. play/download/read video games
3. watch/send/check text messages. 6. buy/log on to/use social media
4. search/find/use the Internet.
D. In pairs, write four sentences using the phrases in C. (Làm việc theo cặp, viết bốn câu sử dụng các cụm từ trong phần C)
Ví dụ:
- My mom usually asks me to turn off the TV at 8 p.m.
- I never check text messages in the class.
- Our teacher doesn't allow us use the Internet during test hours.
- I couldn't download video games last night because of the bad connection.
E. Work with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb? (Làm việc với một cặp khác. Đọc từng câu của em trong phần D, nhưng không đọc động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)
HS tự thực hiện.
Grammar (See Grammar Reference p. 154)
F. Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining relative clauses (a) or non-defining relative clauses (b). (Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Gắn nhãn các mệnh đề là mệnh đề quan hệ xác định (a) hoặc mệnh đề quan hệ không xác định (b))
Trả lời:
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study. __b__
3. I often exchange emails with a foreign student whose native languages is English. __a__
4. I often play video games with my brother, who is really good at them. ___b___
5. My mohther loves her phone, which she uses to take photos all the time. ___b___
6. I use Internet search engines to find information that is usefull for my essay. ___a___
G. Rewrite the sentences with relative clauses. Use a comma if necessary. (Viết lại các câu với mệnh đề quan hệ. Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết)
1. These are some websites. You can find answers to your exercises there.
These are __________________________________________________
2. l want to find my phone. The phone contains all of my photos.
I want ______________________________________________________
3. l love this game console. You gave me the game console for my birthday.
I love _______________________________________________________
Trả lời:
1.There are some websites that you can find answers to your exercises there.
2.I want to find my phone, which contains all of my photos.
3. I love this game console that/which you gave me for my birthday.
GOAL CHECK
Talk about Personal Communication
1. Look at the facts in A again. Which sentences are true for you? Rewrite the untrue sentences so that they are true for you. ( (Nhìn lại các dữ kiện trong A. Những câu nào đúng với em? Viết lại các câu để chúng đúng với em)
Ví dụ:
- I look at smartphone as soon as I wake up.
- I share photos on social media.
- I have smartphone with text messages.
- I use Internet search enines to help with school work.
- I send teacher emails.
- I don't use the Internet almost all the time.
- I don't play video games on computer.
- I usually watch TV on a traditional TV.
2. In pairs, use your answers in exercise 1 to tell your partner about how you communicate. Comment on your partner's answer. (Theo cặp, sử dụng câu trả lời của em trong bài tập 1 để nói với đối phương về cách em giao tiếp. Nhận xét về câu trả lời của đối tác)
HS tự thực hiện.