Giải Unit 6: C. Talk about Your Weekend

Giải Unit 6: C. Talk about Your Weekend - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

Language Expansion: Emphatic Adjectives and Adjectives of Attitude

A. Write two or three emphatic adjectives below each photo. (Viết hai hoặc ba tính từ nhấn mạnh bên dưới mỗi bức ảnh)

Giải Unit 6: C. Talk about Your Weekend

Trả lời:

- Picture 1: filthy, terrible

- Picture 2: excellent, amazing, magnificent

B. Complete the text with adjectives of attitude. (Hoàn thành văn bản với các tính từ chỉ thái độ)

We were so (1)____________ to spend a weekend in Rome! It's a(n) (2) __________city. There were so much to see: museums, churches, ruins, etc. We stayed in a(n) (3) __________ hotel. Everything about it was perfect. We all felt (4) _________ after the trip.

Trả lời:

(1) excited              (3) amazed

(2) amused             (4) satisfied

Grammar (See Grammar Reference pp. 153 - 154)

C. Complete the blanks with the passive form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành các chỗ trống ở dạng bị động của các động từ trong ngoặc đơn)

We had an amazing trip to Europe last summer. The dates (1) ____________(choose) two months before we started. Our flight (2) ______________ (book) at that time as well, but our hotel (8) _____________ (not arrange) until the day before our departure. However, we enjoyed the trip a lot. We took many photos and we (4) ___________ (treat) very well by the tour Organizers. Our only regret was that we bought some souvenirs, but they (8) ______________ (lose) on our way home.

Trả lời:

(1) were chosen                  (4) were treated

(2) was booked                   (5) were lost

(3) wasn't arranged

D. Make questions about the trip in C. Then match them to the correct answers. (Đặt câu hỏi về chuyến đi ở phần C. Sau đó nối chúng với câu trả lời đúng)

1. when / the dates / choose?                            a. Yes, it was.

2. the flight / book / the same time?                  b. Two months before their departure

3. when / the hotel / arrange?                            c. Yes, they were.

4. they / treat / well/?                                        d. The last day before they started.

Trả lời:

1. When were the dates chosen? - b

2. Was the flight booked at the same time? - a

3. When was the hotel arranged? - d

4. Were they treated well? - c

Conversation (Optional)

E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad? (Lắng nghe cuộc trò chuyện. Có gì tốt về cuối tuần? Điều gì là xấu?)

Alex: How was your weekend?

Camilo: lt was good. I went camping with Minh.

AIlex: Heally? How was the weather?

Camilo: lt was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. 

Alex: Oh, no! What did you do? 

Camilo: We went to a hotel, but there werent any rooms. Then we found another hotel. lt was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brouglt to our rooms!

Alex: So, did you go hiking?

Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. l† was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend?

AIlex: lt was OK, but it was very boring compared to yours!

Trả lời:

Bad: - The weather snowed non-stop and everything was covered with lots of snow. 

- the hotel weren'r nay rooms, the other hotel was more expensive

Good: 

- The food in the hotel was good and the room was clean

- The taken photo was beautiful

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)

HS tự thực hiện.

G. Change the underlined adjectives to emphatic adjectives or adjectives of attitude and practice the conversation again. (Thay đổi tính từ được gạch chân thành tính từ nhấn mạnh hoặc tính từ chỉ thái độ và thực hành lại cuộc hội thoại)

Trả lời:

- good => amazing                      - clean => spotless

- bad => terrible                          - good => excellent

GOAL CHECK Talk about Your Weekend

1. Think about a recent weekend when you did something special. Make notes about what you did. (Nghĩ về một ngày cuối tuần gần đây khi em đã làm một điều gì đó đặc biệt. Ghi chú về những gì em đã làm.)

Ví dụ:

- The last weekend was my birthday so it was excellent. My friends organized a very cozy party for me.

- They chose a cafe near my house and called me to come. When I arrived, everything was amazing. There were flowers, candles, balloons and a birthday cake.

- My friends gave me gifts with meaningful wishes that made me feel very emotional.

- We ate, drank and sang happily.

- We also went to the cinema and watched a fascinating film.

2. In pairs, ask and answer questions about your weekends. (Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về những ngày cuối tuần của em)

Ví dụ:

- How was your weekend?

- Was the weather excellent?/ Was the party amazing?

- What did you do?

- Who was there with you?

- Did you feel excited/amazed/satisfied?

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Explore new worlds, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Explore new worlds được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập