Bài tập & Lời giải
A. TRẮC NGHIỆM
Bài tập 3.11 trang 50 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Nhóm số liệu rời rạc $k_{1}-k_{2}$ với $k_{1}, k_{2}\in \mathbb{N}, k_{1} < k_{2}$ là nhóm gồm các giá trị
A. $k_{1}$ và $k_{2}$.
B. $k_{1} + 1,..., k_{2}$.
C. $k_{1}, ..., k_{2} + 1$.
D. $k_{1}, k_{1} + 1, ..., k_{2}$.
Xem lời giải
Bài tập 3.12 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Giá trị đại diện của nhóm $[a_{i}; a_{i + 1})$ là
A. $a_{i}$.
B. $a_{i + 1}$.
C. $\frac{a_{i+1}-a_{i}}{2}$
D. $\frac{a_{i+1}+a_{i}}{2}$
Xem lời giải
Bài tập 3.13 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Xem lời giải
Bài tập 3.14 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Số a thỏa mãn có 75% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 25% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Xem lời giải
Bài tập 3.15 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Xem lời giải
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Bài tập 3.16 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0.
B. 5,32.
C. 5,75.
D. 6,5.
Xem lời giải
Bài tập 3.17 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Xem lời giải
Bài tập 3.18 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Xem lời giải
Bài tập 3.19 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Xem lời giải
Bài tập 3.20 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Xem lời giải
Bài tập 3.21 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Số mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Xem lời giải
B. TỰ LUẬN
Bài tập 3.22 trang 51 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Nồng độ cồn trong hơi thở (đơn vị tính là miligam/1 lít khí thở) của 20 lái xe tô vi phạm được cho như sau:
0,09 0,18 0,47 1,20 0,28 0,45 0,72 0,15 0,75 0,36
0,21 0,15 0,23 0,30 0,41 0,13 0,05 0,38 0,42 0,79.
Theo quy định, mức phạt nồng độ cồn đối với lái xe ô tô như sau:
Mức 1. Nồng độ cồn trong hơi thở chưa vượt quá 0,25 phạt từ 6 đến 8 triệu đồng;
Mức 2. Nồng độ cồn trong hơi thở từ trên 0,25 đến 0,4 phạt từ 16 đến 18 triệu đồng;
Mức 3. Nồng độ cồn trong hơi thở vượt quá 0,4 phạt từ 30 đến 40 triệu đồng.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng lái xe vi phạm theo mức tiền bị phạt.
b) Trung bình mỗi lái xe bị phạt bao nhiêu tiền? Tổng số tiền phạt của 20 lái xe khoảng bao nhiêu?
Xem lời giải
Bài tập 3.23 trang 52 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Bạn Chi vào website của một cửa hàng bán điện thoại tìm hiểu và đã thống kê số lượng một loại điện thoại theo giá bán cho kết quả như sau:
Giá tiền (triệu đồng) |
< 2 |
[2; 4) |
[4; 7) |
[7; 13) |
[13; 20] |
Số lượng |
20 |
5 |
11 |
18 |
21 |
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm này.
b) 50% loại điện thoại trên có giá dưới bao nhiêu?
Xem lời giải
Bài tập 3.24 trang 52 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Số nguyện vọng đăng kí vào đại học của các bạn trong lớp được thống kê trong bảng sau:
Số nguyện vọng |
1 – 3 |
4 – 6 |
7 – 9 |
10 – 12 |
Số học sinh |
5 |
18 |
13 |
7 |
a) Trung bình một bạn trong lớp đăng kí bao nhiêu nguyện vọng.
b) Tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu.
Xem lời giải
Bài tập 3.25 trang 52 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Trong các mẫu số liệu cho trong bài tập 3.23 và 3.24, ta có thể tìm mốt cho mẫu số liệu nào? Tìm mốt của mẫu số liệu đó và giải thích ý nghĩa của giá trị tìm được