Bài 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
1 triệu; ................; 3 triệu; ................; ................; 6 triệu; ................; ................; ................; 10 triệu.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu 10 000 000 5 chục triệu ................ 9 chục triệu ................. |
2 chục triệu 20 000 000 6 chục triệu ................ 1 trăm triệu 100 000 000 |
3 chục triệu ................ 7 chục triệu ................ 2 trăm triệu ................ |
4 chục triệu ................ 8 chục triệu ................ 3 trăm triệu ................ |
3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:
Số | Viết số | Số các chữ số | Số chữ số 0 |
Năm mươi nghìn | |||
Bảy triệu | |||
Ba mươi sáu triệu | |||
Chín trăm triệu |
4. Nối (theo mẫu):
9 000 000 | Mười lăm triệu |
280 000 000 | Bảy trăm bảy mươi hai triệu |
15 000 000 | Chín triệu |
372 000 000 | Hai trăm tám mươi triệu |