Bài 12: LUYỆN TẬP
1. Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu | 315700806 | 3 | 1 | 5 | 7 | 0 | 0 | 8 | 0 | 6 |
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm | ||||||||||
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười lăm nghìn bảy trăm mười lăm |
2. Nối (theo mẫu):
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Sáu trăm mười ba triệu viết là: ..................................................................
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là: ..................................................................
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba viết là: ..................................................................
4. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 836 571 | 715 638 | 571 638 |
Giá trị của chữ số 5 | 500 |
5. Viết năm số có sáu chữ số, mỗi số có tổng các chữ số bằng 2:
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................