Bài 8: HÀNG VÀ LỚP
1. Viết theo mẫu:
2. a) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Số | Đọc số | Chữ số 3 thuộc | |
Hàng | Lớp | ||
46 307 | bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy | trăm | đơn vị |
56032 | |||
123517 | |||
ba trăm linh năm nghìn tăm trăm linh bốn | |||
960783 |
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38753 | 67021 | 79518 | 302671 | 715519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
503060 = ........................................................................................................
83760 = .....................................................................................................................
176091 = ............................................................................................................
4. Viết số, biết số đó gồm:
a) 6 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục và 2 đơn vị: ............................................................................................................
b) 4 trăm nghìn, 7 nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị: ............................................................................................................
c) 8 trăm nghìn, 9 nghìn và 1 chục: ............................................................................................................
d) 3 chục nghìn và 7 đơn vị: ............................................................................................................