Bài 51: NHÂN VỚI 10, 100, 1000...
CHIA CHO 10, 100, 1000,...
1. Tính nhẩm:
a) 18 x 10 = ........... 18 x 100 = ........... 18 x 1000 = ........... |
82 x 100 = ........... 75 x 1000 = ........... 19 x 10 = ........... |
b) 9000 : 10 = ........... 9000 : 100 = ........... 9000 : 1000 = ........... |
6800 : 100 = ........... 420 : 10 = ........... 2000 : 1000 = ........... |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300kg = ....... tạ
Cách làm:
Ta có: 100kg = 1 tạ
Nhẩm: 300 : 100 = 3
Vậy: 300kg = 3 tạ.
a) 70kg = ........ yến
800kg = ........ tạ
300 tạ = ........ tấn
b) 120 tạ = ........ tấn
5000kg = ........ tấn
4000g = ........ kg
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 180 = 18 x ......... 3200 = ........ x 100 7000 = 7 x ........ c) 200cm = ........ m 5000m = ........ km 4000mm = ........ m |
b) 25 = 250 : ........ 72 = 7200 : ........ 8 = ........ 1000 d) 60 phút = ........ giờ 180 phút = ........ giờ 300 phút = ........ giờ |