Bài 152: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi ngìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
2. Viết cách đọc số và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào (theo mẫu):
851 904: ...................................................................................................
3 205 700: ..................................................................................................
195 080 126: ..................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp:
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau ........ đơn vị.
b) Số tự nhiên bé nhất là ........
c) Không có số tự nhiên lớn nhất, vì: ...............................................................................
...........................................................................................................................................
4. Viết số thành tổng (theo mẫu):
725 608 = ........................................................................................................................
10 402 309 = ........................................................................................................................
968 040 090 = ........................................................................................................................
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số chẵn liên tiếp:
96; ......; 100
242; .......; .......
.......; .......; 5002
b) Ba số lẻ liên tiếp:
71; .......; .......
.......; 869; .......
.......; .......; 9001
c) Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là: .....................
d) Số liền trước của một tỉ là: .....................