Bài 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯƠNG (TIẾP THEO)
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = ......... phút 1 phút = ......... giây 1 giờ = ......... giây |
1 năm = .........tháng 1 thế kỉ = ......... năm 1 năm không nhuận = ......... ngày 1 năm nhuận = ......... ngày |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = ......... phút 420 giây = ......... phút |
3 giờ 15 phút = ......... phút $\frac{1}{12}$ giờ = ......... phút |
b) 4 phút = ........ giây 2 giờ = ........ giây |
3 phút 25 giây = ........ giây $\frac{1}{10}$ phút = ........ giây |
c) 5 thế kỉ = ......... năm 12 thế kỉ = ......... năm |
$\frac{1}{20}$ thế kỉ = ....... năm 2000 năm = ....... thế kỉ |
3. Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hằng ngày:
Thời gian | Hoạt động |
Từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 30 phút | Vệ sinh cá nhân và tập thể dục |
Từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ |
Ăn sáng |
Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút | Học và chơi ở trường |
Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hà ăn sáng trong ....... phút.
b) Buổi sáng, Hà học và chơi ở trường trong ........ giờ.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian dài nhất là:
A. 600 giây | B. 20 phút |
C. $\frac{1}{4}$ giờ | D. $\frac{3}{10}$ giờ |
b) Đồng hồ nào chỉ 11 giờ 7 phút?