Bài 91: KI-LÔ-MÉT VUÔNG
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc | Viết |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
509 $km^{2}$ | |
320 000 $km^{2}$ |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 $km^{2}$ = ......... $m^{2}$ 1 000 000 $m^{2}$ = .......... $km^{2}$ |
1 $m^{2}$ = ......... $dm^{2}$ 5 $km^{2}$ = ............. $m^{2}$ |
32 $m^{2}$ 49 $dm^{2}$ = ......... $dm^{2}$ 2 000 000 $m^{2}$ = ........... $km^{2}$ |
3. Khoanh vào chữ đặt trước số đo thích hợp chỉ diện tích nước Việt Nam:
A. 5 000 000 $m^{2}$ | B. 324 000 $dm^{2}$ | C. 330 991 $km^{2}$ |
4. Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 10km và chiều rộng bằng $\frac{1}{5}$ chu vi. Hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
...............................................................................................................