Bài Làm:
1.
Đọc | Viết |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | 921 $km^{2}$ |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | 2000 $km^{2}$ |
Năm trăm linh chín ki-lô-mét vuông | 509 $km^{2}$ |
Ba trăm hai mươi nghìn ki-lô-mét vuông | 320 000 $km^{2}$ |
2.
1 $km^{2}$ = 1 000 000 $m^{2}$ 1 000 000 $m^{2}$ = 1 $km^{2}$ |
1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ 5 $km^{2}$ = 5 000 000 $m^{2}$ |
32 $m^{2}$ 49 $dm^{2}$ = 3249 $dm^{2}$ 2 000 000 $m^{2}$ = 2 $km^{2}$ |
3.
Đáp án: B
4.
Bài giải
Chiều rộng của khu rừng đó là:
10 x $\frac{1}{5}$ = 2 (km)
Chiều dài của khu rừng đó là:
10 : 2 - 2 = 3 (km)
Diện tích của khu rừng là:
3 x 2 = 6 $km^{2}$
Đáp số: 6 $km^{2}$