Bài 174: LUYỆN TẬP CHUNG
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy: ................................................................................................
b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư: ................................................................................................
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín: ................................................................................................
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ......... kg b) 5 tạ = ........ kg 5 tạ = ........ yến c) 1 tấn = ......... kg 1 tấn = ....... tạ 3 tấn 90kg = .......... kg |
2 yến 6 kg = ....... kg 5 tạ 75 kg = ......... kg 9 tạ 9 kg = ........... kg 4 tấn = ........... kg 7000 kg = ........... tấn $\frac{3}{4}$ tấn = ........ kg |
3. Tính:
a) $\frac{4}{9}$ + $\frac{11}{8}$ - $\frac{5}{6}$ = .................................................................................................................
b) $\frac{9}{20}$ - $\frac{8}{15}$ x $\frac{5}{12}$ = .................................................................................................................
c) $\frac{2}{3}$ : $\frac{4}{5}$ x $\frac{7}{12}$ = .................................................................................................................
4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng $\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. a) Viết dấu (+) vào ô trống ứng với đặt điểm thích hợp của từng hình:
Đặc điểm / Tên hình | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình bình hành | Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau (1) | ||||
Có 4 góc vuông (2) |
||||
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (3) |
||||
Có hai đường chéo vuông góc với nhau (4) | ||||
Có 4 cạnh bằng nhau (5) |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Dựa vào bảng trên ta thấy:
- Hình vuông và hìnhh chữ nhật cùng có các đặc điểm sau:
(1); (2); ...............................................................................................................
- Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có các đặc điểm sau:
...............................................................................................................
- Hình vuông và hình thoi cùng có các đặc điểm sau:
...............................................................................................................