Bài 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ........ kg 1 tạ = ........ kg 1 tấn = ........ kg |
1 tạ = ........ yến 1 tấn = ........ yến 1 tấn = ........ yến |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
10 yến = ........ kg 50kg = .......... yến |
$\frac{1}{2}$ yến = ........ kg 1 yến 8kg = .......... kg |
b)
5 tạ = ........... yến 30 yến = ........ tạ |
1500 kg = ........ tạ 7 tạ 20kg = .......... kg |
c)
32 tấn = ........ tạ 230 tạ = .......... tấn |
4000 kg = .......... tấn 3 tấn 25kg = ......... kg |
3. Một con cá cân nặng 1kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
4. Một xe ô tô chở được 60 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................