Bài 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 $m^{2}$ = ......... $dm^{2}$ 1 $m^{2}$ = ........ $cm^{2}$ |
1 $km^{2}$ = ........ $m^{2}$ 1 $dm^{2}$ = ........ $cm^{2}$ |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 $m^{2}$ = .......... $cm^{2}$ 103 $m^{2}$ = .......... $dm^{2}$ 2110 $dm^{2}$ = .......... $cm^{2}$ b) 500 $cm^{2}$ = .......... $dm^{2}$ 1300 $dm^{2}$ = .......... $m^{2}$ 60 000 $cm^{2}$ = .......... $m^{2}$ c) 5 $m^{2}$ 9 $dm^{2}$ = .......... $dm^{2}$ 8 $m^{2}$ 50 $cm^{2}$ = .......... $cm^{2}$ |
a) $\frac{1}{10}$ $m^{2}$ = .......... $dm^{2}$ $\frac{1}{10}$ $dm^{2}$ = .......... $dm^{2}$ $\frac{1}{10}$ $m^{2}$ = .......... $cm^{2}$ b) 1 $cm^{2}$ = .......... $dm^{2}$ 1 $dm^{2}$ = .......... $m^{2}$ 1 $cm^{2}$ = .......... $m^{2}$ c) 700 $dm^{2}$ = .......... $m^{2}$ 50 000 $cm^{2}$ = .......... $m^{2}$ |
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1$m^{2}$ ruộng đó thì thu hoạch được $\frac{1}{2}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. >; <; = ?
2 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$ ....... 25 $dm^{2}$ 3 $dm^{2}$ 5 $cm^{2}$ ....... 305 $cm^{2}$ |
3 $m^{2}$ 99 $dm^{2}$ ...... 4 $m^{2}$ 65 $m^{2}$ ........ 6500 $dm^{2}$ |
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bốn túi đỗ xanh cân nặng như sau: 2800g, 2kg 800g; $\frac{7}{4}$kg. Túi đỗ xanh nhẹ nhất là:
A. 2800g | B. $\frac{5}{2}$ kg | C. 2kg800g | D. $\frac{7}{4}$ kg |