Lời giải bài tập thực hành toán 4: Ôn tập về số tự nhiên

Bài Làm:

1.

Đọc số Viết số Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1 237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị 
Tám triệu bốn nghìn không trăm linh chín. 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục

2.

851 904: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư

3 205 700: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm

195 080 126: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.

3.

a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.

b) Số tự nhiên bé nhất là 0

c) Không có số tự nhiên lớn nhất, vì: luôn có số lớn hơn số khác.

4.

725 608 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 600 + 8

10 402 309 = 10 000 000 + 400 000 + 2 000 + 300 + 9

968 040 090 = 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 90

5.

a) Ba số chẵn liên tiếp:

96; 98; 100

242; 244; 246

4998; 5000; 5002

b) Ba số lẻ liên tiếp:

71; 73; 75

867; 869; 871

8997; 8999; 9001

c) Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là: 1 000 000

d) Số liền trước của một tỉ là: 999 999 999

Xem thêm các bài Bài tập thực hành toán 4 tập 2, hay khác:

Để học tốt Bài tập thực hành toán 4 tập 2, loạt bài giải bài tập Bài tập thực hành toán 4 tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.