Bài Làm:
1.
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu bốn nghìn không trăm linh chín. | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
2.
851 904: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư
3 205 700: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm
195 080 126: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.
3.
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
b) Số tự nhiên bé nhất là 0
c) Không có số tự nhiên lớn nhất, vì: luôn có số lớn hơn số khác.
4.
725 608 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 600 + 8
10 402 309 = 10 000 000 + 400 000 + 2 000 + 300 + 9
968 040 090 = 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 90
5.
a) Ba số chẵn liên tiếp:
96; 98; 100
242; 244; 246
4998; 5000; 5002
b) Ba số lẻ liên tiếp:
71; 73; 75
867; 869; 871
8997; 8999; 9001
c) Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là: 1 000 000
d) Số liền trước của một tỉ là: 999 999 999